RUSSIAN WARSHIPS in Vietnamese translation

['rʌʃən 'wɔːʃips]
['rʌʃən 'wɔːʃips]
các tàu chiến nga
russian warships
russian ships
các chiến hạm nga
russian warships

Examples of using Russian warships in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Russian warships have successfully escorted more than 130 commercial vessels from various countries through pirate-infested waters off the Somali coast since 2008,
Các tàu chiến Nga đã hộ tống thành công hơn 130 tàu thương mại từ nhiều nước đi qua vùng biển
Russian warships were anchored off the coast of Finland," many people wrote on social media as they were watching the ships with the help of special services.
Các tàu chiến Nga đã thả neo ngoài khơi bờ biển Phần Lan," nhiều người dân quốc gia châu Âu viết trên mạng xã hội khi họ đang theo dõi các tàu chiến có sự trợ giúp từ dịch vụ đặc biệt.
US officials have expressed concerns that the Russian warships could carry out missile strikes in support of the Assad regime's offensive against Idlib.
Giới quan chức Mỹ bày tỏ lo ngại rằng các tàu chiến Nga có thể tiến hành nhiều cuộc tấn công tên lửa để hỗ trợ chiến dịch tấn công của chính quyền Assad nhằm vào Idlib.
NATO officials have also expressed concern about the presence of the Russian warships saying that allied vessels in the region from the Netherlands, Canada, Greece and Spain have were keeping
Các quan chức NATO cũng bày tỏ lo ngại về sự hiện diện của các tàu chiến Nga, nói rằng các tàu của các nước đồng minh NATO trong khu vực,
It is noteworthy that a few days ago there was information that Russian warships fired cruise missiles at Syrian fighters, which may be due to one of the phases of the exercises.
Đáng quan tâm nữa là vài ngày trước có thông tin rằng các tàu chiến Nga đã bắn tên lửa hành trình vào phiến quân nổi dậy tại Syria, có thể đây là một trong những giai đoạn của cuộc tập trận.
It should be pointed out that the that the presence of Russian warships was not a big surprise because in accordance with generally accepted norms and rules, Russia reported on the conducted military exercises in advance.
Cần lưu ý rằng sự hiện diện của tàu chiến Nga không phải là một bất ngờ lớn vì theo các quy tắc được chấp nhận, Nga đã báo cáo về hành động quân sự sắp được tiến hành từ trước.
According to information provided by RIA Novosti, Russian warships fired rocket and artillery near the territorial waters of Israel,
Theo thông tin RIA Novosti cung cấp, các tàu chiến của Nga đã bắn tên lửa
Russian warships frequently pass through the narrow Bosphorus Strait, which cuts through Istanbul, on their way
Tàu chiến Nga thường xuyên đi qua eo biển hẹp Bosphorus Strait,
At midnight, the FSB released a statement, saying that Russian warships had to open fire after the three Ukrainian ships ignored"legal demands to stop" and continued"performing dangerous maneuvers.".
Vào khoảng nửa đêm Chủ nhật, FSB đã đưa ra một tuyên bố, nói rằng các chiến hạm của Nga đã buộc phải nổ súng sau khi 3 tàu Ukraine phớt lờ“ các yêu cầu tạm dừng hợp pháp” của họ, và tiếp tục“ các hoạt động nguy hiểm”.
At midnight, the FSB released a statement, saying that Russian warships had to open fire after the three Ukrainian ships ignored“legal demands to stop” and continued“performing dangerous maneuvers.”.
Tới đêm, FSB đã đưa ra một tuyên bố rằng các tàu chiến của Nga phải khai hỏa sau khi ba tàu Ukraine phớt lờ" yêu cầu dừng lại" và tiếp tục" thực hiện các cuộc diễn tập nguy hiểm".
While Moscow and Damascus kept the identity of the Russian warships dark, Arab sources said at least two of them are equipped for gathering intelligence
Trong khi Mátxcơva và Damacus giữ kín danh tính của đội tàu chiến Nga, các nguồn tin Arập cho rằng ít nhất hai tàu trong
On October 7, 2015, on Putin's 63rd birthday, four Russian warships launched long-range cruise missiles that hit 11 targets in Syria- a distance of more than 1,500km.
Ngày 7/ 10/ 2015, đúng vào ngày sinh nhật thứ 63 của ông Putin, 4 tàu chiến Nga mang tên lửa hành trình tầm xa Kalibr đã tấn công 11 mục tiêu ở Syria với khoảng cách xa hơn 1.500 km.
Russian warships have successfully escorted a total of 130 commercial vessels from various countries through pirate-infested waters off the Somali coast since 2008, when Russia joined the international anti-piracy mission in the region.
Các tàu chiến của Nga đã hộ tống thành công hơn 130 tàu buôn của nhiều quốc gia khác nhau qua các vùng nước có cướp biển ngoài khơi Somalia kể từ năm 2008, năm mà Nga tham gia vào sứ mệnh chống cướp biển quốc tế ở khu vực này.
Pahon said the U.S. questions the continued presence of more than a dozen Russian warships off of Syrian Mediterranean coast, adding the ships must operate safely and abide by international law.
Pahon cho biết Hoa Kỳ đặt câu hỏi về sự hiện diện liên tục của hơn một chục tàu chiến Nga ngoài khơi bờ biển Địa Trung Hải của Syria, việc bổ sung các tàu phải hoạt động an toàn và tuân theo luật pháp Quốc tế.
Pahon said the US questions the continued presence of more than a dozen Russian warships in the Mediterranean Sea near Syria, adding that the ships must operate safely and abide by international law.
Pahon cho biết Hoa Kỳ đặt câu hỏi về sự hiện diện liên tục của hơn một chục tàu chiến Nga ngoài khơi bờ biển Địa Trung Hải của Syria, việc bổ sung các tàu phải hoạt động an toàn và tuân theo luật pháp Quốc tế.
The Russian warships will hold goodwill exercises including joint drills on navigation and communication as well as trainings with the Philippines' quick response forces,
Tàu chiến của Nga sẽ tổ chức các cuộc tập trận thiện chí bao gồm tập trận chung về điều hướng
According to Russian Defense Minister Sergei Shoigu at the time, four Russian warships launched 26 Kalibr cruise missiles at Islamic State targets in October of that year.
Theo Bộ trưởng Quốc phòng Sergei Shoigu vào thời điểm đó, có 4 tàu chiến Nga phóng 26 tên lửa hành trình Kalibr hủy diệt chính xác các mục tiêu khủng bố IS vào tháng 10 năm đó.
Russian warships have successfully escorted hundreds of commercial vessels from various countries through pirate-infested waters off the Somali coast since 2008, when Russia joined the international anti-piracy mission in the region.
Các tàu chiến của Nga đã hộ tống thành công hơn 130 tàu buôn của nhiều quốc gia khác nhau qua các vùng nước có cướp biển ngoài khơi Somalia kể từ năm 2008, năm mà Nga tham gia vào sứ mệnh chống cướp biển quốc tế ở khu vực này.
From May 1, 2013, all Russian warships operating in the region have been grouped under a single task force under a special offshore maritime zone operational command.
Từ 1/ 5 năm nay, tất cả các tàu chiến của Nga hoạt động trong khu vực Địa Trung Hải đã hợp thành một nhóm hoạt động theo ban chỉ huy chiến dịch đăc biệt tại vùng biển xa.
Last month the Royal Navy tracked four Russian warships passing through the English Channel while there has been a recent upsurge incidents of Russian long-range bombers approaching UK airspace.
Hồi tháng trước, hải quân hoàng gia Anh đã theo dõi 4 tàu chiến của Nga đi qua eo biển Anh, trong khi cũng có sự gia tăng đột biến các máy bay ném bom tầm xa của Nga lại gần không phận Anh.
Results: 96, Time: 0.0338

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese