When the players are obliged the catch the fez they instead say the name of an item under the fez.
Khi người chơi bắt buộc phải bắt Cái mũ, thay vào đó họ nói tên của một vật phẩm dưới Cái mũ.
The second degree involves taking a beating from five other Proud Boys until you can say the name of five breakfast cereal brands.
Mức thứ hai liên quan đến việc đánh bại từ năm chàng trai Tự hào khác cho đến khi bạn có thể nói tên của năm nhãn hiệu ngũ cốc ăn sáng.
And I will say the name and address of the person to be saved. Choose a sinner to die.
Chọn 1 tội đồ để chết, và tao sẽ nói tên và địa chỉ kẻ được cứu.
Call someone in contacts Say“call” or“dial,” then say the name of the person.
Gọi cho ai đó trong danh sách liên hệ: Nói“ call” hoặc“ dial”, sau đó nói tên.
Say the name Adriana Lima to anyone remotely fashion-savvy
Nhắc đến cái tên Adriana Lima với bất kỳ ai,
Some say the name was changed to satisfy consumer demand for the original golden beer.
Một số người cho rằng, tên này được đổi là để thoả mãn nhu cầu của khách hàng về loại bia màu vàng nguyên gốc.
Then you say the name again with an"F," very plain♪♪ Fony♪.
Sau đó, bạn nói cái tên một lần nữa với một từ" F," rất đơn giản ♪ ♪ Fony ♪.
Other sources say the name is derived from the Mayan words for“food” and“love.
( Các nguồn tin khác nói rằng tên này có nguồn gốc từ tiếng Maya trong từ“ food” và“ love”).
Amorth:“Why do you fear more when I say the name of Mary than when I say the name of Jesus Christ?”.
Linh mục Amorth:“ Vì sao ngươi sợ khi tôi nói đến tên Đức Mẹ hơn là tên Chúa Giêsu Kitô?”.
not producing anomalous effects, SCP-066 will say the name“Eric” constantly in a deep masculine voice.
SCP- 066 sẽ nói cái tên" Eric" liên tục bằng một giọng nam trầm vang.
Home Mini to play, so you don't have to say the name of the specific Chromecast you want to use each time.
bạn không phải nói tên của Chromecast cụ thể cho mỗi lần bạn muốn sử dụng.
When you ask for the interpreter, say the name of the language you speak or point to your language on an I-Speak card
Khi quý vị yêu cầu dịch vụ thông dịch viên, hãy cho biết tên ngôn ngữ của quý vịcho quý vị.">
Father Amorth:“Tell me the fourth characteristic of the Madonna that makes you so afraid of her that you are more afraid when I say the Madonna's name than when I say the name of Jesus Christ!”.
Cha Amorth:“ Hãy nói cho tôi biết đặc tính thứ tư của Mẹ Maria làm cho ngươi quá sợ hãi và khi ta nói tên của Mẹ thậm chí còn làm cho ngươi sợ hãi hơn ta nói tên của Chúa Giê- su Ki- tô!”.
Some say the name comes from the Latin“salvere,” which means“salvation,” while others claim it comes from the Latin“salveo” which means“to heal.”.
Một số người nói rằng cái tên này xuất phát từ tiếng La tinh“ salvere” có nghĩa là“ sự cứu rỗi”, trong khi những người khác cho rằng nó xuất phát từ từ“ salveo” trong tiếng La tinh có nghĩa là“ chữa bệnh”.
Some say the name comes from the thick collars of leather early Marines wore around their necks to protect them from cuts during battles.
Một số nói cái tên có nguồn gốc từ cái cổ dày bằng da mà những thuỷ thủ trước đây vẫn đeo quanh cổ để bảo vệ chúng khỏi bị chém trong các trận đánh.
Stephens said the name of a woman, whom Godwin didn't seem to recognize.
Stephens nói tên một người phụ nữ mà ông Godwin không nhận ra.
Stephens says the name of a woman, whom Godwin does not seem to recognise.
Stephens nói tên một người phụ nữ mà ông Godwin không nhận ra.
Insert punctuation by saying the name of the punctuation mark you want to add.
Chèn dấu câu bằng cách nói tên dấu chấm câu bạn muốn thêm.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文