Examples of using Nghe tên in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nghe tên và nhìn cái logo CLB là hiểu rồi!
Mình cũng lần đầu nghe tên phần mềm này!
Mỗi khi nghe tên….
Tôi đã nghe tên ổng rồi.
Tao không muốn nghe tên nó ở xứ sở này”.
Nghe tên Han Sang- hwan,
Chỉ cần nghe tên Bach thôi là tôi sợ chết khiếp.
Lần đầu tôi nghe tên anh khi tôi còn ở Oxfod.
Cô nghe tên có quen không?
Có nghe tên, nhưng chưa từng gặp.
Nghe tên Julia bao giờ chưa?
Nghe tên cũng khá quen.
Tôi không thích cách mình đang cảm thấy khi nghe tên hắn.
Đôi khi các bạn sẽ nghe tên Bullish….
Những người từ trước chỉ nghe tên mà chưa.
Chị mua cái này vì nghe tên hay hơn.
Mấy thằng đó sợ khi nghe tên bà.
Chắc các mọi người đã từng nghe tên rồi.
Tôi đã từng nghe tên.
Điều đầu tiên tôi nghĩ đến khi nghe tên Wynn Handman.