send messagesend a texttextingtextedposting messagessend SMSdeliver messageswrite a message
Examples of using
Sends the message
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
When you write with your right hand, for example, it's the left side of your brain that sends the message allowing you to do it.
Khi bạn nhấn ga bằng chân phải của bạn, ví dụ, nó là phía bên trái của bộ não của bạn có thể gửi thông điệp cho phép bạn làm điều đó.
It sends the message that the smiler has a secret or a withheld opinion or attitude that they will not be sharing with you.
Kiểu cười này truyền tải một thông điệp rằng người cười đang có một bí mật hoặc đang giữ kín một ý kiến, thái độ và họ sẽ không chia sẻ với bạn.
It sends the message out loud and clear that it's acceptable to judge people based on their body weight.
Nó gửi tin nhắn thành tiếng và rõ ràng rằng nó có thể chấp nhận được đánh giá con người dựa trên trọng lượng cơ thể của họ.
That does wonders for your child's feelings of self-worth because it sends the message that you think he's important and valuable.
Điều đó gây ra những sự ngạc nhiên cho giá trị bản thân của con bạn, bởi vì nó gửi thông điệp đến cháu rằng ba, mẹ nghĩ rằng con quan trọng và quí giá.
For example: If Jack sends the message"/me is drinking a coffee" the message frame will shown"* Jack is drinking a coffee".
Ví dụ: nếu Jack gửi tin nhắn"/ me đang uống một cà phê" khung thông báo sẽ hiễn thị"*"."* Jack Jack đang uống một cà phê".
It is a very beautiful, fair play image that sends the message of a united Asia.
Đó là một hình ảnh rất đẹp, rất fair play, là thông điệp về một Châu Á đoàn kết.
For example: If Jack sends the message"/me is drinking a coffee" the message frame will show"* Jack is drinking a coffee".
Ví dụ: nếu Jack gửi tin nhắn"/ me đang uống một cà phê" khung thông báo sẽ hiễn thị"*"."* Jack Jack đang uống một cà phê".
This year's theme is“Unique from Day One” which sends the message that each life begins at conception.
Chủ đề của năm nay là“ Unique from Day One”, bày tỏ thông điệp mỗi sự sống bắt đầu từ lúc được thụ thai.
the message are sent to the GSM module and the module sends the message.
tin nhắn được gửi đến mô- đun GSM và mô- đun gửi tin nhắn.
Withholding dessert sends the message that dessert is the best food, which might only increase your child's desire for sweets.
Coi đồ ăn tráng miệng là phần thưởng sẽ gửi thông điệp rằng món tráng miệng là thức ăn tốt nhất, điều này có thể làm con bạn thích ăn đồ ngọt hơn.
Rocking a branded domain sends the message that you're a unique brand….
Tên miền có thương hiệu sẽ gửi thông điệp rằng bạn là một thương hiệu độc nhất….
When both palms remain vertical, it sends the message that you are both on equal ground.
Khi cả hai lòng bàn tay đều giữ đứng thẳng, điều đó sẽ gửi đi thông điệp rằng cả hai người đều ở vị thế ngang bằng nhau.
It also sends the message that celebrities, despite a perceived'perfect life,' aren't immune to struggles with alcohol and-or drugs.".
Điều này cũng gửi đến chúng ta một thông điệp là: người nổi tiếng, bất chấp' cuộc sống hoàn hảo' mà chúng ta nhìn thấy, cũng không miễn dịch với rượu và ma túy".
I think this is a huge mistake, because it sends the message that fruit juice is healthy
Tôi nghĩ rằng đây là một sai lầm rất lớn, bởi vì nó sẽ gửi thông điệp rằng nước ép trái cây
She sends the message to Moriarty, who in turn uses it to foil a British counter-terror operation.
Cô gửi thông tin ấy tới Moriarty, người sau đó đã dùng nó để làm hỏng một chiến dịch chống khủng bố của chính phủ Anh.
Rocking a branded domain sends the message that you're a unique brand….
Rocking một tên miền mang nhãn hiệu sẽ gửi thông điệp rằng bạn là một thương hiệu độc đáo….
The cartoon portrays violence in a funny manner and sends the message that‘yes, I can hit him…
Bộ phim hoạt hình này gửi tới thông điệp rằng, vâng, tôi có thể đánh anh…
Morning light sends the message loud and clear to the body: it's time to get up!
Ánh nắng buổi sáng rạng rỡ sẽ gửi thông điệp đến cơ thể: Đã đến lúc thức dậy và thức khuya!
Showing interest in your daughter's passions sends the message that what she likes matters,” says Steiner-Adair.
Thể hiện sự quan tâm đến những gì con say mê gửi đến một thông điệp rằng những gì con thích rất quan trọng đối với bố mẹ”, TS Steiner- Adair nói.
This sends the message that accomplishment of shared results must be expert by a collaboration.
Điều này sẽ gửi thông điệp rằng việc hoàn thành kết quả chia sẻ phải được chuyên gia bởi sự hợp tác.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文