SHE WONDERED IF in Vietnamese translation

[ʃiː 'wʌndəd if]
[ʃiː 'wʌndəd if]
cô tự hỏi liệu
she wondered if
cô tự hỏi
she wondered
you ask yourself

Examples of using She wondered if in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
She wondered if time were opening up an envelope and would swallow her-for a day
Cô tự hỏi liệu thời gian có đang mở ra và bao bọc
She had never done a retreat that was not Catholic and so she wondered if it was the right thing for her.
chưa bao giờ thực hiện một khóa tu không theo đạo Thiên chúa và vì vậy cô tự hỏi liệu đó có phải là điều phù hợp với mình không.
She wondered if the tall girl or the interesting boy had run away.
Cô không biết liệu  gái cao ráo hoặc cậu bé thú vị đã chạy đi chưa.
She wondered if he would bought into her lie about Monty and the bank accounts.
Cô tự hỏi không biết anh ta có tin vào lời nói dối của về Monty và tài khoản ngân hàng hay không..
She wondered if she would be served in any of the restaurants in town, or if Gray's influence had extended there, too.
Cô tự hỏi không biết  có được phục vụ trong nhà hàng ở xứ này không, hay thế lực của Gray cũng đã vươn tới đây.
Half in a dream now, she wondered if at the end of that time she would need someone else and who it would be.".
Ở lưng chừng giấc mơ, cô tự hỏi liệu đến cuối con đường có cần một ai đó, và đó sẽ là ai.”.
She wondered if she would have an opportunity to see the bird be taught its lesson: she had only twenty-two days left.
tự hỏi không biết mình còn có cơ hội thấy con cò học được bài học hay không: dì chỉ còn ở đó có hai mươi hai ngày nữa thôi.
CASSANDRA CLARE She wondered if there were any ugly vampires, or maybe any fat ones.
Clary tự hỏi liệu có ma cà rồng nào xấu xí không nhỉ, hoặc có lẽ nào beo béo í.
Even though it was impossible, she wondered if Hikaru's heart was racing too, and her heart beat faster.
Dù cho nó là không thể, cô tự hỏi liệu con tim của Hikaru cũng đang đập nhanh, và điều này khiến con tim đập nhanh hơn.
She wondered if Regan connected Dennings to her filing for divorce.
Nàng thắc mắc không biết Regan có liên hệ Dennings với vụ đưa đơn ly dị của nàng không..
She wondered if she would see her husband in Heaven… she should have painted her house blue… She then decided… Moments later.
Bà tự hỏi liệu  sẽ gặp lại chồng trên thiên đường… Rồi quyết định… Lẽ ra phải nên sơn căn nhà màu xanh… 1 lúc sau.
She wondered if their parents knew what they were doing there.
Lão tự hỏi liệu cha mẹ của họ có biết con cái họ đang làm gì ở thành phố này.
She wondered if he'd bought into her lie about Monty and the bank accounts.
Cô tự hỏi không biết anh ta có tin vào lời nói dối của về Monty và tài khoản ngân hàng hay không..
She wondered if they were all really locked
Cô tự hỏi nếu họ thực sự bị khóa
goes too fast and falls asleep,” and she wondered if she had somehow failed him.
làm nàng luôn tự hỏi có phải đó là lỗi của chính nàng.
She wondered if researchers were making a mistake by focusing on what questioners
Cô tự hỏi liệu các nhà nghiên cứu có mắc sai lầm
But now, looking at Alan as he bent over the newspaper, she wondered if he wasn't eating her pancakes for fear that he'd put on weight and Bambi wouldn't like that.
Nhưng bây giờ, nhìn Alan đang cúi đầu trên tờ báo, cô tự hỏi anh không ăn bánh có phải vì lo sợ sẽ tăng cân và Bambi sẽ không thích chuyện đó.
She wondered if it was because one of the doctors mentioned the name during her surgery, but was told that the doctors did not know the name of the donor.
Cô tự hỏi liệu đó có phải là vì một trong các bác sĩ đã nhắc đến cái tên này trong khi phẫu thuật cho khiến tình cờ nghe được chăng, nhưng rồi đã được cho biết là các bác sĩ không ai biết tên của người hiến tạng.
But now, looking at Alan as he bent over the newspaper, she wondered if he wasn't eating her pancakes for fear that he would put on weight and Bambi wouldn't like that.
Nhưng bây giờ, nhìn Alan đang cúi đầu trên tờ báo, cô tự hỏi anh không ăn bánh có phải vì lo sợ sẽ tăng cân và Bambi sẽ không thích chuyện đó.
For a few hours she tasted of happiness so rare and exquisite that she wondered if the angels in heaven did not envy her.
Trong một vài giờ đã được nếm mùi vị của hạnh phúc quá hiếm hoi và tuyệt diệu đến nỗi cô tự hỏi liệu các thiên thần trên thiên đường có ghen tị với chăng.
Results: 67, Time: 0.0511

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese