Examples of using Tự hỏi in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi tự hỏi có phải trong trường hợp nào cũng cần phải.
Nhưng rồi tự hỏi, có nên đi?
Bạn có thể tự hỏi, tại sao chiến lược tiếp thị rất quan trọng?
Tự hỏi tại sao lại kết thúc buồn vậy.
Tôi tự hỏi những gì đến đầu tiên.
Các tòa nhà tự hỏi chúng tôi," Bạn có cảm thấy may mắn, punk?".
Tôi tự hỏi, con bé có bao nhiêu thời gian chơi cùng bạn bè?
Alexander bắt đầu tự hỏi phải chăng những điều tồi tệ chỉ xảy đến với mình?
Em tự hỏi sau ngần ấy năm anh còn muốn gặp mặt…”.
Ta tự hỏi, sự kiện nhà trọ đêm ấy… rốt cuộc đã xãy ra chuyên gì?
Tự hỏi tại sao mình không thể bay lên.
Kant đã tự hỏi, và câu trả lời thực sự của ông là gì?
Tự hỏi thời gian có ngừng không?
Rất nhiều lần cha cũng tự hỏi điều tương tự: tại sao trẻ em đau khổ?
Rồi đôi lúc Duy tự hỏi, tình yêu có thật sự.
Anh tự hỏi cô bé có phải đã xoay.
Tôi đã sốc và tự hỏi vì sao nhân vật của tôi sẽ chết.
Tôi tự hỏi và lo lắng về tôi sẽ làm điều này ra sao?
Tự hỏi nếu có bất cứ điều gì có thể được thực hiện về điều này?