SOMETHING THAT WOULD in Vietnamese translation

['sʌmθiŋ ðæt wʊd]
['sʌmθiŋ ðæt wʊd]
cái gì đó sẽ
something that will
something that would
something that is going
something that should
thứ gì đó sẽ
something that will
something that would
something that's going
something that should
điều gì đó sẽ
something will
something that would
something is going
something is

Examples of using Something that would in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I could hear the words in his voice, and he seemed to be agreeing with Edward- something that would never happen in reality.
Tôi có thể nghe thấy giọng nói của cậu ấy, và cậu ấy dường như đồng ý với Edward- một cái gì đó sẽ không xảy ra trong thực tế.
In a store window, he spotted something that would shape the rest of his life: a cumbersome, 20 kilo American electrical vacuum cleaner.
Trong một cửa sổ cửa hàng, ông phát hiện ra thứ gì đó sẽ định hình phần còn lại của cuộc đời ông: một chiếc máy hút bụi điện nặng 20 kg của Mỹ.
I knew it was a good frame and it was something that would tell a story.”.
Tôi biết đó là một khung hình tốt và đóđiều gì đó sẽ kể một câu chuyện.
All of these thoughts led me to think that marriage was something that would hold me back.
Tất cả những suy nghĩ khiến tôi nghĩ rằng hôn nhân là cái gì đó sẽ giữ tôi lại.
Olsson considered startup ideas in 2012, they were also looking for something that would materially improve people's lives.
họ cũng tìm kiếm thứ gì đó sẽ cải thiện đáng kể cuộc sống của con người.
I do not view that as something that would happen in the next two years.
tôi không xem đó như là một điều gì đó sẽ xảy ra trong hai năm tới”.
take off months at a time, searching for something that would satisfy my soul.
tìm kiếm thứ gì đó sẽ thỏa mãn tâm hồn tôi.
Her eyes had conveyed to me that she had seen the achievement as something that would instantly bring her some sort of benefit.
Đôi mắt ả truyền tải tới tôi một thông điệp rằng ả coi thành tựu là thứ gì đó sẽ ngay lập tức mang lại cho mình một lợi ích nào đó..
This was the person everyone thought would invent something that would change the world.
Đây là người mà mọi người nghĩ sẽ phát minh ra thứ gì đó sẽ thay đổi thế giới.
HRANK was built around the proposition of turning data received from web hosting companies into something that would help newbies to the industry.
HRANK được xây dựng xoay quanh đề xuất biến dữ liệu nhận được từ các công ty lưu trữ web thành thứ gì đó sẽ giúp người mới trong ngành.
If you find something that would interest your audience, help your business share it.
Nếu bạn tìm thấy một cái gì đó mà sẽ quan tâm đến khán giả của bạn, giúp chia sẻ kinh doanh của bạn nó.
However, for those who want something different, something that would impress, there are other options as well.
Tuy nhiên, đối với những người muốn một cái gì đó khác nhau, một cái gì đó mà sẽ gây ấn tượng, có những lựa chọn khác là tốt.
That means it's possible to receive treatment for something that would never harm you during your lifetime.
Điều đó có nghĩa là bạn có thể bị điều trị cho một thứ sẽ không bao giờ làm hại bạn trong suốt cuộc đời.
Then there surely would happen something that would have never happened to others.".
Thì chắc chắn sẽ xảy ra chuyện gì mà sẽ chẳng bao giờ xảy ra với người khác.".
I wanted something that would work with me, that I didn't have to conform to," she explains.
Tôi muốn một cái gì đó sẽ làm việc với tôi, rằng tôi không có để phù hợp với," cô giải thích.
Something that would take a week to do manually will take 10 minutes on the computer.
Một cái gì đó sẽmột tuần để làm theo cách thủ công sẽ mất 10 phút trên máy tính.
They are proposing something that would challenge smaller government central banks if it were to be widely adopted.
Họ đang đề xuất một cái gì đó sẽ thách thức các ngân hàng trung ương của chính phủ nhỏ hơn nếu nó được áp dụng rộng rãi.
This is something that would not be obvious,
Đây là một cái gì đó mà sẽ không được rõ ràng,
A pasture to graze on is also something that would need to be provided.
Một đồng cỏ để chăn thả cũng là một cái gì đó sẽ cần phải được cung cấp.
I was changing my life, setting up something that would turn into a fairly good-size partnership called Berkshire Hathaway.
Tôi sẽ khiến cuộc đời mình thay đổi từ đó, xây dựng nên những gì về sau sẽ trở thành một công ty kha khá có tên là Berkshire Hathaway.
Results: 141, Time: 0.1153

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese