Examples of using
Staggering
in English and their translations into Vietnamese
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Mr Boulter, 62, said he then saw a squirrel"staggering around" after coming out from behind a box of crisps.
Ông Boulter, 62 tuổi cho biết ông bỗng nhìn thấy một con sóc nhảy ra từ phía sau một hộp khoai tây chiên giòn và“ đi lảo đảo xung quanh”.
impaired speech(e.g. slurred speech), staggering, dizziness and vomiting.
nói( ví dụ như nói chậm), loạng choạng, chóng mặt và nôn mửa.
My life for the next couple of weeks was going to work, walking around the city, and staggering back to the YMCA once the bars closed.
Trong hai tuần sau đó, cuộc sống của tôi sẽ là làm việc, lượn lờ quanh thành phố, rồi loạng choạng quay về YMCA khi các quán bar đã đóng cửa.
The most staggering about the car is its fuel consumption- 1.9 litres per 100 km(148.7 mpg) with CO2 emissions of 49 g/km.
Các đáng kinh ngạc nhất về chiếc xe được tiêu thụ nhiên liệu của nó- 1,9 lít cho mỗi 100 km( 148,7 mpg) với lượng khí thải CO2 là 49 g/ km.
The numbers are staggering: 2.6 terabytes of data in 11.5 million documents tracking billions of dollars over almost 40 years.
Con số về Hồ sơ Panama rất gây sốc: 11,5 triệu tài liệu có dung lượng 2,6 terabyte, lần theo dấu hàng tỷ đôla trong gần 40 năm.
Hollywood's staggering revenue disparity at the box office was on full display this weekend as 2019 neared its close.
Chênh lệch gây choáng trong doanh thu phòng vé của Hollywood đã phơi bày hoàn toàn vào cuối tuần vừa rồi khi năm 2019 gần kết thúc.
You are staggering beneath a weight- which your Father would not feel.
Bạn đang lảo đảo đi dưới gánh nặng mà Cha bạn ở trên trời không cảm biết.
These numbers might already seem staggering but Vietnam's coal usage in the future would most likely be significantly higher.
Những con số đã là rất lớn, nhưng việc sử dụng than Việt Nam trong tương lai vẫn còn có thể sẽ cao hơn nữa.
This is strange and staggering to researchers after crossing many layers of doors and first entering the tomb area of this official.
Đây là điều kỳ lạ và gây choáng váng đối với các nhà nghiên cứu sau khi vượt qua nhiều tầng lớp cửa và lần đầu bước chân vào khu lăng mộ của vị quan này.
McWilliams said she saw two burned women staggering out of the building, covered in ash and soot.
Cô Mary thấy hai phụ nữ bị thiêu đốt lảo đảo ra khỏi tòa nhà, họ bao phủ trong tro và bồ hóng.
The quantity of upscale shops in Dubai is staggering- there are more than 100 malls in the city.
Số lượng cửa hàng cao cấp ở Dubai cũng rất“ khủng”- có hơn 100 trung tâm thương mại trong thành phố.
At a staggering 5772 miles, the Trans-Siberian Railway is among the world's longest rail routes.
Đạt đến con số đáng kinh ngạc 5.772 dặm, đường sắt xuyên Siberia là một trong những tuyến đường sắt dài nhất thế giới.
It features a big 5x4 grid layout and staggering 1024 ways to win.
Nó được chơi trên một cuộn 4x5 khổng lồ và có 1024 cách để giành chiến thắng.
Since the show is on 24 hours a day without commercial interruption, all those staggering revenues are generated by product placement.
Không có quảng cáo giữa chừng, nên toàn bộ khoản doanh thu kinh ngạc này Vì chương trình được phát 24 tiếng trong 1 ngày.
And a staggering 150 cases of nuclear or radiological trafficking have
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文