STARTED TO GET in Vietnamese translation

['stɑːtid tə get]
['stɑːtid tə get]
bắt đầu
start
begin
the beginning
commence
initiate
bắt đầu trở nên
start to get
start to become
begin to become
began to get
bắt đầu để có được
start to get
beginning to get
began to acquire
started to acquire
bắt đầu nhận được
start getting
began receiving
started receiving
began to get
began to gain

Examples of using Started to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Around halfway through round two I started to get a noticeable headache.
Khoảng nửa đường trong hiệp hai tôi bắt đầu nhận thấy cơn đau đầu rõ rệt.
So the mother started to get a bit curious.
Ella bắt đầu có chút tò mò.
And I started to get results.
Và tôi bắt đầu có kết quả.
In May 2006, my mum started to get headaches.
Năm 2006, bà Thương bắt đầu bị đau đại tràng.
Drunk party girls started to get wild.
Say bên cô gái bắt đầu đến được hoang dã.
The issue is that over the years I started to get into debt.
Sau nhiều năm, tôi bắt đầu trở thành một con nợ.
Even my family life started to get well.
Cuộc sống gia đình cũng bắt đầu đi vào ổn đỉnh.
I started to get some.
Tôi bắt đầu có những.
But between 1940 and 1970, they started to get paid like whites.”.
Nhưng giữa năm 1940 và 1970, họ bắt đầu nhận mức lương bằng người da trắng.”.
I started to get this weird feeling like it was all just make-believe.
Tôi bắt đầu có cảm giác lạ lùng rằng tất cả chỉ là giả tạo.
I finally started to get some work.
Mãi tôi mới bắt đầu có được vài dự án.
I even started to get discounts in Indian shops.
Tôi thậm chí bắt đầu được giảm giá tại các cửa hàng Ấn Độ.
And like her, they started to get results.
Như một kết quả, họ bắt đầu làm những.
After her participation in James Bond, she started to get noticed.
Sau khi tham gia James Bond, cô bắt đầu được chú ý.
However, I finally started to get a sense of direction.
Tuy nhiên, cuối cùng tôi bắt đầu có được định hướng.
Two days ago, I started to get some tooth pain.
Hai năm trước, tôi bắt đầu bị đau răng.
As Yasuo started to get a headache due to his confusion, his father slowly
Trong lúc Yasuo bắt đầu đau đầu vì sự bối rối của mình,
In 2007 things started to get serious, Reid Hoffman decided to focus on running the product
Năm 2007, mọi thứ bắt đầu nghiêm túc hơn, Reid Hoffman quyết định
As the song started to get more popular, many people were
Khi bài hát bắt đầu trở nên phổ biến hơn,
New settlers started to get here in what became Delaware Region,
Những người định cư mới bắt đầu đến quận Delwar,
Results: 154, Time: 0.0394

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese