STATISTICAL MODELS in Vietnamese translation

[stə'tistikl 'mɒdlz]
[stə'tistikl 'mɒdlz]
các mô hình thống kê
statistical models
statistical patterns
time-updated models
statistical paradigms
các mẫu thống kê
statistical patterns
các models thống kê

Examples of using Statistical models in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
So when storms pop up or change quickly, researchers have to rely on quicker statistical models that can crunch the numbers fast.
Do đó, khi cơn bão xuất hiện bất ngờ hoặc thay đổi một cách nhanh chóng, các nhà khoa học phải dựa trên những mô hình thống kê nhanh hơn để xử lý các thông số thay đổi liên tục.
complex data sets, design statistical models based on the latest in information technology.
thiết kế mô hình thống kê dựa trên các mới nhất trong công nghệ thông tin.
became less expensive, more interest began to be shown in statistical models for machine translation.
quan tâm nhiều hơn đã được thể hiện trong mô hình thống kê cho dịch máy.
complex data sets, design statistical models based on the latest in information technology.
thiết kế mô hình thống kê dựa trên các mới nhất trong công nghệ thông tin.
tools which based on credit history of customers, Home Credit has also used statistical models to establish potential behavioural profile of customers.
dụng của khách hàng, chúng tôi còn sử dụng những mô hình thống kê để thiết lập hồ sơ về những hành vi tiềm năng của khách hàng.
However, at any given time, some theories are unable to be analyzed by using objective statistical models, which can correctly describe random samples
Tuy nhiên, bất cứ lúc nào, một số giả thuyết có thể không được kiểm tra bằng cách sử dụng mô hình thống kê khách quan, trong đó tả chính
Michael Tse outlined statistical models that could help to calculate a roulette ball's end pocket from the speed and trajectory of the spinning wheel using high-speed cameras.
Michael Tse vạch ra các mô hình thống kê có thể giúp tính toán túi bỏ túi của một lỗ rôto từ tốc độ và quỹ đạo của bánh xe quay bằng các máy quay tốc độ cao.
The methodology explains how to build predictive statistical models for software reliability and robustness and shows how simulation and analysis techniques can
Phương pháp luận này giải thích cách xây dựng các mô hình thống kê tiên đoán về độ tin cậy
practical machine learning technologies like machine vision, speech recognition, and machine translation, which essentially is about building statistical models to match patterns-nothing close to the“thinking machine” vision of AGI.
về cơ bản là xây dựng các mẫu thống kê để khớp với những mẫu có sẵn- không có gì gần gũi với viễn cảnh“ cỗ máy tư duy của AGI.
such as statistical models estimation, performing statistical tests, etc. With its help, you can implement many machine learning methods
ước lượng mô hình thống kê, thực hiện kiểm tra thống kê,… Với sự trợ giúp của nó,
In addition, not all statistical models have the ability to process qualitative information directly(such as discriminant analysis models), or these models may require a large amount of data
Thêm vào đó, không phải tất cả các mô hình thống kê đều có khả năng xử lý các thông tin định tính một cách trực tiếp( ví dụ
It is not yet clear if these statistical models fully remove biases from the data, but ornithologists are confident
Đó là chưa rõ ràng nếu các mô hình thống kê hoàn toàn loại bỏ những thành kiến từ các dữ liệu,
Machine learning(ML) is the scientific study of algorithms and statistical models that computer systems use to effectively perform a specific task without using explicit instructions, relying on models and inference instead.
Machine learning( học máy) là nghiên cứu khoa học về các thuật toán và mô hình thống kê mà các hệ thống máy tính sử dụng để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể một cách hiệu quả mà không cần sử dụng các hướng dẫn rõ ràng, thay vào đó dựa vào các mẫu và suy luận.
Another area in which statistical models can improve the streaming experience is by predicting what a user will play in order to cache(part of) it on the device before the user hits play,
Một lĩnh vực trong đó mô hình thống kê có thể cái thiện trải nghiệm streaming bằng cách đoán người dùng sẽ bật gì để cache( một phần)
It is not yet clear if these statistical models fully remove biases from the data, but ornithologists are confident enough in the quality
Vẫn chưa rõ liệu các mô hình thống kê này có hoàn toàn loại bỏ các thành kiến khỏi dữ liệu
It is not yet clear if these statistical models fully remove biases from the data, but ornithologists are confident
Đó là chưa rõ ràng nếu các mô hình thống kê hoàn toàn loại bỏ những thành kiến từ các dữ liệu,
Machine learning(ML) is the scientific study of algorithms and statistical models that computer systems use to effectively perform a specific task without using explicit instructions, relying on patterns and inference instead.
Machine learning( học máy) là nghiên cứu khoa học về các thuật toán và mô hình thống kê mà các hệ thống máy tính sử dụng để thực hiện một nhiệm vụ cụ thể một cách hiệu quả mà không cần sử dụng các hướng dẫn rõ ràng, thay vào đó dựa vào các mẫu và suy luận.
Giraph, Hama) and constructing statistical models of data(Drill).
xây dựng mô hình thống kê của dữ liệu( Drill).
biometrical approach to eugenics, which developed new and complex statistical models(later exported to wholly different fields) to describe the heredity of traits.
trong đó phát triển những khuôn mẫu thống kê mới và phức tạp( sau đó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác) để mô tả sự di truyền của các đặc tính.
And statistical models can correct common and obvious mistakes:
Các mẫu thống kê có thể sửa các lỗi phổ biến
Results: 93, Time: 0.0324

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese