STRIVE TO ACHIEVE in Vietnamese translation

[straiv tə ə'tʃiːv]
[straiv tə ə'tʃiːv]
cố gắng đạt được
try to reach
strive to achieve
trying to achieve
trying to accomplish
attempting to achieve
trying to gain
trying to attain
strives to reach
attempting to gain
attempting to reach
phấn đấu để đạt được
strive to achieve
striving to reach
strive to attain
strive to get
nỗ lực để đạt được
effort to achieve
strive to achieve
attempt to achieve
effort to reach
endeavors to achieve
attempt to reach
attempt to gain
work hard to achieve
nỗ lực để giành được
cố giành
trying to win
attempt to win
cố gắng để giành được
trying to win

Examples of using Strive to achieve in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
You always strive to achieve justice, and you take care to maintain peace.
Bạn cố gắng để giành lấy sự công bằng, và bạn quan tâm đến việc duy trì hòa bình.
Based on this positive development we will now strive to achieve another sales record for the year as a whole.”.
Dựa vào sự phát triển tích cực này, hiện nay chúng tôi sẽ phán đấu để đạt được một kỷ lục bán hàng khác cho cả năm nay.”.
We strive to achieve the highest quality possible in everything that we do.
Chúng tôi phấn đấu để đạt chất lượng tốt nhất có thể trong mọi thứ chúng tôi làm.
We work hard and always strive to achieve excellence at work.
Chúng tôi làm việc chăm chỉ và luôn nỗ lực đạt được sự xuất sắc trong công việc.
In particular, in 2020, strive to achieve the goal of improving places on the ranking as follows.
Trong đó, năm 2020 phấn đấu đạt mục tiêu cải thiện thứ bậc trên các bảng xếp hạng như sau.
Strive to achieve 50% of export rice branded Vietnamese rice, of which 30% of total export rice volume is fragrant
Phấn đấu đạt 50% sản lượng gạo xuất khẩu mang thương hiệu gạo Việt Nam,
There is no reason why you shouldn't strive to achieve your dreams.
Không có lí do gì mà bạn không cố gắng để đạt được ước mơ của mình.
In 2019, enterprises in the plastic manufacturing industry strive to achieve the output of over 166.3 thousand tons of plastic products,
Năm 2019, các doanh nghiệp trong ngành sản xuất nhựa phấn đấu đạt sản lượng trên 166,3 nghìn tấn sản phẩm bằng plastic,
You strive to achieve or maintain a particular state, or to recapture one that has been
Bạn cố gắng thành tựu hay duy trì một trạng thái đặc biệt,
Accordingly, it will initially strive to achieve the goal of relocating about 7,000 people to Viet Hung and Long Bien urban areas.
Theo đó, bước đầu sẽ phấn đấu đạt mục tiêu di dời khoảng 7.000 người dân sang khu đô thị Việt Hưng, Long Biên.
We strive to achieve and maintain excellent relationships through trust, mutual respect, genuine concern, encouragement, and open communication.
Chúng tôi cố gắng để đạt được và duy trì mối quan hệ tuyệt vời thông qua sự tin tưởng, tôn trọng lẫn nhau, sự khích lệ, cảm thông, và giao tiếp cởi mở.
They strive to achieve a level of quality that will match that of any higher education institution in the European context.
Chúng tôi cố gắng để đạt được một mức độ chất lượng sẽ phù hợp với bất kỳ tổ chức giáo dục đại học nào trong bối cảnh châu Âu.
2008 certificate… is one of the outstanding achievements that vinalink strive to achieve.
2008… là một trong những thành tựu nổi bật mà vinalink phấn đấu đạt được.
That is why farmers and poultry farmers simply strive to achieve the maximum egg production of chickens.
Đó lý do tại sao nông dân và người chăn nuôi gia cầm chỉ đơn giản là cố gắng để đạt được sản lượng trứng tối đa của gà.
Jurisdictions, countries, and regions should strive to achieve self-sufficiency in organ donation by providing a sufficient number of organs for residents in need from within the country or through regional cooperation.
Các cơ quan luật pháp, các quốc gia và các khu vực nên cố gắng đạt được sự độc lập trong việc hiến tạng bằng cách cung cấp một số lượng đủ nội tạng cho người dân bản địa có nhu cầu hoặc thông qua sự hợp tác liên khu vực.
traders strive to achieve consistency in executing solid trade processes and your decision to abide by your rules is certainly a step in the right direction.
các thương nhân cố gắng đạt được tính nhất quán trong việc thực hiện các quy trình kinh doanh ngoại tệ vững chắc và quyết định tuân thủ các quy tắc của bạn chắc chắn là một bước đi đúng hướng.
We strive to achieve this objective by ensuring that the curriculum provides students with the combined components of a Christian worldview as well as distinctly Baptist convictions.
Chúng tôi phấn đấu để đạt được mục tiêu này bằng cách đảm bảo rằng các chương trình giảng dạy cho sinh viên với các thành phần kết hợp của một thế giới quan Kitô giáo cũng như xác tín rõ ràng Baptist.
It mentions twenty specific objectives that IT organizations should strive to achieve, and indicates to the reader not only the activities(specifications) to be carried out, but more importantly why the objectives need to be met.
Nó đề cập đến 20 mục tiêu chuyên biệt mà các tổ chức IT cần phấn đấu để đạt được, và chỉ định người đọc không chỉ thực hiện các hoạt động( yêu cầu kỹ thuật) mà quan trọng hơn là hiểu được tại sao cần phải đạt được các mục tiêu.
The whole sector would strive to achieve a GDP growth rate of over 3 percent, an increase of over 3.11 percent in the production value
Toàn bộ khu vực sẽ cố gắng đạt được tốc độ tăng trưởng GDP hơn 3%,
enterprises, we will strive to achieve the set goals.
chúng tôi sẽ nỗ lực để đạt được mục tiêu đề ra.
Results: 139, Time: 0.0531

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese