NEED TO ACHIEVE in Vietnamese translation

[niːd tə ə'tʃiːv]
[niːd tə ə'tʃiːv]
cần để đạt được
need to achieve
need to reach
it takes to achieve
need to gain
need to accomplish
need to attain
cần phải đạt được
need to achieve
need to gain
need to reach
needs to be achieved
must be achieved
need to be reached
should be achieved
need to acquire
should be reached
need to attain
muốn đạt được
want to achieve
want to accomplish
want to gain
want to reach
would like to achieve
wish to achieve
wish to gain
want to attain
would like to accomplish
wish to attain
nhu cầu đạt được
need to achieve

Examples of using Need to achieve in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
I believe that drive comes from a need to achieve a balance within ourselves.
Tôi tin rằng năng lượng đến từ nhu cầu để đạt được một sự cân bằng trong chính chúng ta.
Schedule: To complete the program in two years students need to achieve 48 credits, including 15 for graduation thesis.
Thời gian học: Để hoàn thành chương trình trong hai năm học viên cần đạt 48 tín chỉ, gồm 15 tín chỉ dành cho luận văn tốt nghiệp.
When we are sure of what we need to achieve, we are able to move toward it.
Khi ta biết chắc ta cần đạt điều gì, ta có thể tiến về phía đó.
What is the knowledge that you need to achieve your most important goals?
Vậy kiến thức bạn cần để đạt những mục tiêu quan trọng nhất của bạn là gì?
In order to obtain quark-gluon plasma, scientists need to achieve temperatures that are 80 times higher than the Sun.
Để nhận được plasma quark- gluon, các nhà khoa học cần đạt tới nhiệt độ cao gấp hàng trăm nghìn lần so với nhiệt độ bên trong lõi của Mặt Trời.
Become grounded in the present moment, find your power, and then you will discover the motivation you need to achieve your potential.
Hãy kiên định và tập trung vào giây phút hiện tại, tìm ra sức mạnh của mình, và sau đó bạn sẽ khám phá ra động lực bạn cần để đạt đến hết tiềm năng.
We will equip you with all the tools and incentives you need to achieve your desired results.
Chúng tôi sẽ trang bị cho bạn mọi công cụ và ưu đãi mà bạn cần để đạt kết quả mong muốn.
Each letter has its own color and each level you need to achieve a certain amount of colored blocks.
Mỗi ký tự có một màu riêng và mỗi cấp độ bạn sẽ phải đạt được một số lượng khối màu nhất định.
English language entry requirements, international students will need to achieve scores in tests including.
sinh viên quốc tế sẽ cần đạt điểm nhất định trong các bài kiểm tra bao gồm.
We forget that we are only human and that everything you need to achieve greatness is already inside of you.".
Chúng ta đôi khi quên mất rằng, chúng ta đều là con người và mọi thứ bạn cần để đạt đến điều cao cả hơn luôn tồn tại phía trong con người bạn".
A majority of webmasters, however, have websites because they have set goals they need to achieve.
Tuy nhiên, đa số quản trị viên web đều có trang web vì họ đã đặt mục tiêu họ cần đạt.
Many analysts believe that two primary factors drive India's nuclear program: the need to achieve regional balance and ongoing tensions with Pakistan.
Nhiều nhà phân tích cho rằng, hai nhân tố chính khiến nước này theo đuổi chương trình hạt nhân là nhu cầu đạt cân bằng khu vực và tình hình căng thẳng với Pakistan.
The dosages also vary from one racetam drug to another, depending on what you need to achieve by the end of the dosage cycle.
Các liều lượng cũng thay đổi từ một loại thuốc racetam khác, tùy thuộc vào những gì bạn cần phải đạt được vào cuối chu kỳ liều.
6 to 8 weeks, depending on what you need to achieve by the end of the cycle.
tùy thuộc vào những gì bạn cần đạt được vào cuối chu kỳ.
Figure out how many calories you need to achieve your desired weight, and evenly divide that number by the three, four or five meals and snacks you eat per day.
Tìm ra số lượng calo bạn cần để đạt được trọng lượng mong muốn của bạn và phân chia đồng đều số đó bằng 3, 4 hoặc 5 bữa ăn và đồ ăn nhẹ bạn ăn mỗi ngày.
For us, we're very calm, we're focused on what we need to achieve and we just go into every day looking to maximise the most we can get out of training.
Đối với chúng tôi, chúng tôi vẫn rất bình tĩnh và tập trung vào những gì mà chúng tôi cần phải đạt được và mỗi ngày chúng tôi chỉ quan tâm làm cách nào để phát huy tốt nhất những gì có được từ tập luyện.”.
Figure out how many calories you need to achieve your desired weight and evenly divide that number by the 3, 4 or 5 meals
Tìm ra số lượng calo bạn cần để đạt được trọng lượng mong muốn của bạn
The need to achieve Mercedes' target of a 500km(310-mile) range means the F-Cell has two hydrogen tanks,
Nhu cầu đạt được mục tiêu của Mercedes trong phạm vi 500 km( 310 dặm) có nghĩa là
You need to achieve first or second rank(or equivalent international rank) in a directly related major
Bạn cần phải đạt được bằng hạng nhất hoặc bằng hạng hai thứ nhất( hoặc thứ hạng quốc tế tương đương)
Because your day only has so many hours in it, a handful of even the smallest interruptions can rob you of the time you need to achieve your goals and be successful in your work and life.
Bởi vì ngày làm việc chỉ có chừng đấy giờ, một số ít gián đoạn có thể cướp đi thời gian bạn cần để đạt được mục tiêu và thành công trong công việc và cuộc sống.
Results: 219, Time: 0.0643

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese