CẦN CHỨNG MINH in English translation

need to prove
cần chứng minh
phải chứng minh
cần chứng tỏ
phải chứng tỏ
nhu cầu chứng minh
muốn chứng minh
cần phải chứng
nhu cầu chứng tỏ
need to demonstrate
cần chứng minh
cần thể hiện
cần chứng tỏ
phải chứng minh
phải thể hiện
need to show
cần thể hiện
cần chứng minh
cần phải thể hiện
cần hiển thị
cần cho thấy
cần chứng tỏ
phải chứng minh
cần phải hiển thị
cần chỉ ra
cần xuất trình
have to prove
phải chứng minh
phải chứng tỏ
cần chứng minh
cần chứng tỏ
đã chứng minh
có để chứng minh
should demonstrate
phải chứng minh
nên thể hiện
nên chứng minh
cần chứng tỏ
phải chứng tỏ
need proof
cần bằng chứng
cần chứng minh
must prove
phải chứng minh
phải chứng tỏ
cần chứng minh
cần chứng tỏ
must show
phải thể hiện
phải chứng minh
phải cho thấy
phải chứng tỏ
phải hiển thị
phải chỉ cho
phải tỏ ra
phải trình
cần thể hiện
cần chứng tỏ
must demonstrate
phải chứng minh
phải thể hiện
phải chứng tỏ
phải cho thấy
cần chứng minh
cần thể hiện
cần phải chứng tỏ cho thấy sự
phải chứng tỏ để thể hiện sự
should prove
nên chứng minh
tỏ ra
sẽ chứng tỏ

Examples of using Cần chứng minh in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Họ biết họ giỏi và không cần chứng minh cho người khác biết.
It knows it's good and feels no need to prove it to anyone.
Bạn cần chứng minh công việc của bạn.
You have to show your work.
Anh cần chứng minh với anh ấy.
You need to prove it to him.
Ta cần chứng minh rằng heo đẹp nhất không phải vì béo nhất.
We just have to prove that the finest pig is not necessarily the fattest.
Mỹ cần chứng minh.
US wants evidence.
Những vấn đề bạn cần chứng minh.
Things you need to proof;
Sự thật chẳng bao giờ cần chứng minh.
Truth never needs to be proved.
Bạn đã từng thành công, vậy nên bạn cần chứng minh rằng bạn có thể thành công.
You succeeded before, so you have proof that you can succeed.
Chúng ta chỉ cần chứng minh.
We just need to prove it.
Do vậy ta chỉ cần chứng minh!
Now, I just need to prove it!
Molly, cô đã chứng minhnhững điều cần chứng minh rồi.
Molly, you have proved everything you need to prove.
Để tốt nghiệp, bạn cần chứng minh rằng bạn có hiểu biết sâu sắc về lý thuyết bạn đã học và khả năng áp dụng nó.
To graduate you need to demonstrate that you have a sound understanding of the theory you have learnt and the ability to apply it.
Để có được thị thực Canada, bạn sẽ cần chứng minh khả năng tiếng Anh của mình đối với Di dân, Người tị nạn và Quốc tịch Canada( IRCC).
To gain a Canadian visa you will need to show your English abilities to the IRCC(Immigration, Refugees and Citizenship Canada).
Các công dân tiềm năng cũng sẽ cần chứng minh sự hòa nhập của họ vào cộng đồng, bao gồm cả“ hành xử theo cách thức phù hợp với các giá trị của Úc”.
Potential citizens will also need to demonstrate their integration into the community, including by“behaving in a manner consistent with Australian values”.
Hơn nữa, những khách du lịch gần đây đã ở Trung Quốc sẽ cần chứng minh rằng họ đã ở bên ngoài Trung Quốc trong 14 ngày trước MWC.
Furthermore, travelers who have recently been in China will need to show that they have been outside China for 14 days prior to MWC.
bạn sẽ cần chứng minh rằng bạn có bảo mật thích hợp, bất kể môi trường máy tính của bạn.
you will need to demonstrate that you have the appropriate security, regardless of your computing environment.
Chẳng có một đám cưới xa hoa, Miley và Liam đều biết họ vốn không cần chứng minh thêm điều gì cho tình yêu của họ nữa.
Without a luxurious wedding, Miley and Liam know they no longer have to prove anything because of their love.
Kinh nghiệm thực địa là cơ sở của một luận án 100.000 từ cần chứng minh tư duy ban đầu và đóng góp đáng kể cho kỷ luật.
The fieldwork experience forms the basis of a 100,000-word dissertation which should demonstrate original thinking and make a significant contribution to the discipline.
Bạn cần chứng minh rằng bạn là ứng cử viên hoàn hảo có thể giải quyết những vấn đề/ điểm đau đó.
You need to show that you are the perfect candidate that can solve those problems.
Học sinh cần chứng minh kiến thức đầy đủ về các phương pháp
Students should demonstrate adequate knowledge of the methods and procedures of scientific inquiry
Results: 368, Time: 0.0569

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English