Examples of using Minh in Vietnamese and their translations into English
{-}
- 
                        Colloquial
                    
 - 
                        Ecclesiastic
                    
 - 
                        Computer
                    
 
Người duy nhất thông minh hơn cô bé là Bobert.
Nhưng là khách hàng thông minh, bạn cần được nhận nhiều hơn thế.
Minh bản thân với những người chơi khác để tạo thành bộ lạc hùng mạnh!
Xuân Minh có thể dẫn đường cho ta không?
Cha Aelle là liên minh và là bạn cũ cha mà Ôi trời!
Điều khiển ánh sáng thông minh.
Hắn thực biết kéo đồng minh.
Minh” là nói rõ.
Ảnh minh họa: Kirill Zykov/ Moskva News Agency.
Ảnh minh họa: ABC15 Arizona.
Ảnh minh họa từ freestockphotos.
Ảnh minh họa: Steve Ringman/ The Seattle Times.
Bình minh container, thuận tiện để quan sát.
INRead phát minh bởi Teads.
Ảnh minh họa: occupycorporatism.
Cuốn sách được minh họa bởi Jean- Jacques Sempé.
Ảnh minh họa từ freestockphotos.
Minh Không hàng ngàn năm.
Minh Tâm Học Viện mặc dù lớn,
Cứ như minh châu, đi tới đâu là phát sáng đến đó.