TAKING PLACE IN CHINA in Vietnamese translation

['teikiŋ pleis in 'tʃainə]
['teikiŋ pleis in 'tʃainə]
diễn ra ở trung quốc
taking place in china
happening in china
going on in china
occurring in china
unfold in china
xảy ra tại trung quốc
happening in china
take place in china

Examples of using Taking place in china in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
told them about the atrocities taking place in China.
nói với họ về tội ác đang diễn ra ở Trung Quốc.
for organizing such activities, which help the public learn about what is actually taking place in China.
thế này để giúp công chúng tìm hiểu về những gì đang thực sự diễn ra tại Trung Quốc.
Mr Matas was nominated for the Nobel Peace Prize in 2010 for his joint investigation into the live organ harvesting that has been taking place in China.
Ông Matas được đề cử giải Nobel Hòa bình năm 2010 vì công việc điều tra của ông đối với hoạt động thu hoạch nội tạng người sống đang diễn ra ở Trung Quốc.
about the genocide of people within China, about the crime against humanity that is taking place in China, and I needed to do something about it.».
còn biết cái tội chống nhân loại, đang xảy ra tại Trung Quốc, cá nhân tôi, tôi phải can thiệp, tôi phải làm điều gì đó.”.
Baker said he and other members on the Health Committee and the House were horrified when they first heard that“such evil was taking place in China.”.
Ông Baker cho biết ông và các thành viên khác của Uỷ ban Y tế và Hạ viện hết sức kinh hoàng khi lần đầu nghe nói“ một tội ác như vậy đang diễn ra ở Trung Quốc”.
people of goodwill worldwide to extend their support and assistance to us in order to resolve the present crisis that is taking place in China.
giúp đỡ chúng tôi để giải quyết tình hình khủng hoảng hiện đang xảy ra tại Trung Quốc.
bitcoin transactions, and financing activities were still taking place in China.
các hoạt động tài chính vẫn đang diễn ra ở Trung Quốc.
the signatories of the Genocide Convention were put on notice that there was a“serious risk” that genocide was taking place in China.
có một“ nguy cơ nghiêm trọng” rằng nạn diệt chủng đang diễn ra ở Trung Quốc.
All this has been taking place in China for over a decade, with no voluntary organ donation system
Tất cả những điều này đã diễn ra tại Trung Quốc trong hơn một thập kỷ qua,
They raised awareness of the brutalities taking place in China and called on the Chinese Communist Party to end the persecution and immediately release all imprisoned Falun Gong practitioners.
Họ nâng cao nhận thức về sự tàn bạo đang diễn ra ở Trung Quốc và kêu gọi Đảng Cộng sản Trung Quốc chấm dứt cuộc đàn áp và lập tức thả tất cả các học viên Pháp Luân Công đang bị cầm tù.
All this has been taking place in China for over a decade, with no voluntary organ donation system
Tất cả điều này đã được diễn ra tại Trung Quốc trong hơn một thập kỷ, không có hệ
All this has been taking place in China for over a decade, with no voluntary organ donation system
Tất cả điều này đã được diễn ra tại Trung Quốc trong hơn một thập kỷ, không có hệ
the research poses an explosive question: Has large-scale medical genocide been taking place in China?
đã quy mô lớn diệt chủng y tế được diễn ra tại Trung Quốc?
people of goodwill worldwide to extend their support and assistance to us in order to resolve the present crisis that is taking place in China.".
ủng hộ chúng tôi để giải quyết cuộc khủng hoảng hiện nay đang diễn ra tại Trung Quốc.
Rep. Andrews expressed his hope in a letter read at the rally that this bipartisan resolution would expose the atrocities taking place in China and garner international pressure to end them.
Nghị sĩ Andrews bày tỏ hy vọng của mình trong một bức thư được đọc tại cuộc mít- tinh rằng bản nghị quyết được cả hai đảng ủng hộ này sẽ phơi bày những sự tàn bạo đang diễn ra ở Trung Quốc và thu hút sức ép quốc tế nhằm chấm dứt những điều đó.
found that since 2000 there could have been an estimated 60,000 to 100,000 transplants taking place in China, per year.
từ năm 2000 có thể đã có từ 60.000- 100.000 ca cấy ghép diễn ra tại Trung Quốc hàng năm.
Standing in front of the banner“Stop the 18 years inhumane persecution,” State Senator Joel Anderson condemned the forced organ harvesting taking place in China.
Đứng trước biểu ngữ có tựa đề“ Chấm dứt cuộc bức hại vô nhân đạo kéo dài 18 năm”, Thượng Nghị sỹ Joel Anderson đã lên án tội ác cưỡng bức thu hoạch tạng đang diễn ra tại Trung Quốc.
What can the U.K. government do to protect patients, as well as NHS hospitals and staff, from any connection with this crime against humanity taking place in China?
Chính phủ Anh có thể làm gì để bảo vệ các bệnh nhân, cũng như các bệnh viện và nhân viên thuộc NHS tránh khỏi bất kỳ liên quan nào tới tội phạm chống nhân loại đang diễn ra tại Trung Quốc?
I want to solemnly assure you all that all the crimes against humanity taking place in China today will without exception be judged.
Tôi muốn nghiêm túc đảm bảo với các bạn rằng tất cả những tội ác chống lại loài người diễn ra tại Trung Quốc ngày nay sẽ được xét xử mà không có một ngoại lệ nào.
From the teachers in school to the guards of national security, many people probably do not believe that the persecution of Falun Gong by the evil party is actually taking place in China.
Từ các giáo viên ở trường đến các những người bảo vệ an ninh quốc gia, nhiều người có lẽ không tin cuộc bức hại Pháp Luân Công bởi cái đảng tà ác thật sự đang diễn ra tại Trung Quốc.
Results: 53, Time: 0.0501

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese