TEACHING HIM in Vietnamese translation

['tiːtʃiŋ him]
['tiːtʃiŋ him]
dạy nó
teach it
train him
dạy anh
teach you
show you

Examples of using Teaching him in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Hmm? But I was teaching him Welsh.
Hmm?- Nhưng tôi đang dạy anh ấy tiếng Wales.
But I was teaching him Welsh. Hmm?
Hmm?- Nhưng tôi đang dạy anh ấy tiếng Wales?
You're teaching him to grow up so fast,
Cô đang dạy nó lớn lên nhanh quá,
In return Marie challenges Chris's fears, teaching him to break down certain boundaries and follow his dreams.
Đổi lại Hoa thách thức những nỗi sợ của Quang, dạy anh phá vỡ những ranh giới nhất định và theo đuổi ước mơ của anh..
And when I started teaching him magic, he was able to learn it with just one try.”.
Và khi ta bắt đầu dạy nó phép thuật thì đã có thể học được chỉ với một lần thử.”.
I'm teaching him because I have discovered a few things that I did not previously know.
Em đang dạy anh bởi vì em đã phát hiện ra một vài điều mà trước đây em không biết.
keep your dog mentally sharp and engaged by teaching him tricks.
bạn tinh thần và tham gia bằng cách dạy nó các mánh khóe.
He decides to help Bruce by teaching him about the three-time champion David Cafeld.
Anh quyết định giúp đỡ Bruce bằng cách dạy anh về nhà vô địch ba lần David Cafeld.
don't give in, or you will be teaching him that the behavior will get a result.
bạn sẽ dạy nó rằng hành vi đó sẽ có kết quả.
His father gave him some of his first lessons in programming by teaching him Atari BASIC Programming in the 1990s.
Cha anh đã cho anh một số bài học đầu tiên về lập trình bằng cách dạy anh lập trình Atari BASIC vào những năm 1990.
He had talked about teaching him how to use his power when he was still his subordinate.
Thầy từng nói đã dạy cậu ta cách sử dụng sức mạnh của mình khi cậu ta còn là thuộc cấp của thầy ấy.
I'm teaching him to be vigilant for suspicious individuals
Tôi đang dạy cậu ta cảnh giác trước những kẻ khả nghi
But, by the time his father finally did begin teaching him, Wolfgang was years behind his sister in terms of skill and practice.
Nhưng cho đến khi cha của cậu bé cuối cùng cũng quyết định dạy cho cậu, Wolfgang cũng đã thua chị gái của mình rất nhiều năm về kĩ năng và sự luyện tập.
From the morning they were teaching him,"You can ask anything, but when the rich man comes,
Ngay từ sáng họ đã dạy cho nó,“ Con có thể hỏi bất kì cái gì,
George soon became Dad's mentor, teaching him how to short the stock market to actually profit from a crash.
George nhanh chóng trở thành cố vấn của cha tôi, dạy cho ông cách bán khống trong thị trường chứng khoán để có thể kiếm lời được từ một cuộc khủng hoảng.
The Secretary-General credits the school with teaching him"that suffering anywhere concerns people everywhere.".
Annan nói, trường đã dạy ông rằng“ sự đau khổ ở bất cứ nơi nào đều liên quan đến con người ở khắp mọi nơi”.
Ever since Kirito began teaching him the Aincrad style, the ultimate battle
Kể từ khi Kirito bắt đầu dạy cậu phái Aincrad,
He instilled his own patriotism in his son, teaching him patriotic songs and reading to him excerpts of Henryk Sienkiewicz's trilogy.
Ông đã cấy lòng ái quốc vào trong con trai mình, dạy cậu những bài ca yêu nước và đọc cho cậu nghe những trích đoạn của tác phẩm bộ ba của Henryk Sienkiewicz.
He instilled his own patriotism in his son, teaching him patriotic songs and reading to him excerpts of Henryk Sienkiewicz's trilogy.
Ông truyền lòng ái quốc cho trai mình, dạy cậu các bài hát yêu nước và đọc cho cậu những trích đoạn sách của Henryk Sienkiewicz.
is indeed convenient and good, but please stop teaching him the good parts of Japan over there!
làm ơn dừng việc dạy em ấy về những điều tốt đẹp của Nhật Bản ở đó!
Results: 113, Time: 0.0545

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese