THAT IS THE ONLY WAY in Vietnamese translation

[ðæt iz ðə 'əʊnli wei]
[ðæt iz ðə 'əʊnli wei]
đó là cách duy nhất
it's the only way
đó là con đường duy nhất
it is the only way
it is the only path
it is the only road
it was the only route
chỉ có cách đó
that's the only way
đó chỉ là cách
that's just how
that's just the way
that's the only way

Examples of using That is the only way in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That is the only way big armies can come.
Đó là lối duy nhất mà những đạo quân lớn có thể đi.
That is the only way to get loyalty.
Đây là cách duy nhất để có được lòng trung thành.
That is the only way you can do it all properly.
Chỉ như vậy bạn mới có thể làm tốt được mọi việc.
That is the only way to have one's sins forgiven.
Đây là con đường duy nhất để chúng ta có thể được“ tha thứ” tội lỗi.
That is the only way to reduce chip count.
Vậy chỉ còn cách là giảm chiphí biếnđộng.
That is the only way to put the nuclear crisis to rest.
Đây là cách duy nhất để giải quyết cuộc khủng hoảng hạt nhân hiện nay.
That is the only way the world will come to know Him.
Đây là cách duy nhất để thế gian biết được Ngài.
That is the only way to make a definite diagnosis.
Đây là cách duy nhất để có kết quả chẩn đoán chắc chắn.
That is the only way to encounter any.
Đây là cách duy nhất để bất kỳ.
That is the only way to save our war heroes.
Đó là phương cách duy nhất để cứu vãn nổ lực chiến tranh.
That is the only way to leave cowardice aside.
Đấy là cách duy nhất để không hèn nhát.
And that is the only way anyone ever gets to Zalem.
đó là cách duy nhất để đến Zalem.
That is the only way your money will not be stolen.".
Ðó là cách duy nhất để tiền không bị lấy cắp.”.
That is the only way big armies can come.
Đó là đường duy nhất những đạo quân lớn có thể đến được.
That is the only way to emotional liberation.
Đó là phương cách duy nhất đem đến sự giải phóng cá nhân.
That is the only way for you to be loved.
Đây là cách duy nhất mà em nên mong muốn được yêu.
That is the only way forward to bring about peace.".
Bình, đây là cách duy nhất tiến tới hòa bình".
If that is the only way to be prosperous
Nếu đó là con đường duy nhất để được thịnh vượng
Because that is the only way I'm going to get my story across to you.
chỉ có cách đó bạn mới thể hiểu rõ câu chuyện của tôi.
He's positive, he wants to achieve big things with the club and that is the only way forward.”.
Đó là người rất tích cực, muốn đạt được những điều lớn lao với CLB và điều đó là con đường duy nhất phía trước.”.
Results: 268, Time: 0.0664

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese