THE ONLY WAY TO GET in Vietnamese translation

[ðə 'əʊnli wei tə get]
[ðə 'əʊnli wei tə get]
cách duy nhất để có được
only way to get
only way to obtain
only way to achieve
only way to gain
only way to acquire
only way to be
only way to earn
only way to receive
only way to attain
cách duy nhất để lấy
only way to get
cách duy nhất để trở nên
only way to become
only way to get
cách duy nhất để đi
only way to go
only way to get
only way to travel
cách duy nhất để đưa
the only way to bring
the only way to get
the only way to take
cách duy nhất để khiến
the only way to make
the only way to get
cách duy nhất để vượt
the only way to get
cách duy nhất để kiếm được
the only way to earn
cách duy nhất để mang

Examples of using The only way to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way to get a substantial number out is by sea.
Cách duy nhất để mang số lượng đáng kể là bằng đường biển.
The only way to get the new swine flu is from another person.
Cách duy nhất để bị nhiễm bệnh cúm lợn mới là từ người khác.
Boating and cycling are the only way to get around the village.
Đi xe đạp và chèo thuyền là những cách duy nhất để đi quanh làng.
This is the only way to get your hands on them.
Đó là những cách duy nhất để có chúng trong tay.
The only way to get there is to hike in, or by the river.".
Cách duy nhất để tới chỗ họlà đi bộ vào, hoặc từ con sông.”.
It's the only way to get to the good stuff.”.
Đó là cách duy nhất để đạt được những điều tốt”.
And remember, the only way to get better is to practice.
Hãy nhớ rằng, cách duy nhất bạn sẽ trở nên tốt hơn là luyện tập.
The only way to get a best friend is to become one.
Cách duy nhất để có một người bạn tốt nhất là trở thành một.
Money The Only Way to Get Really, Really Rich.
Con đường duy nhất để trở nên rất, rất giàu có.
Swimming isn't the only way to get an outer ear infection.
Bơi lội không phải là cách duy nhất để mắc bệnh nhiễm trùng ống tai ngoài.
The only way to get over it is to go through it.
Cách duy nhất vượt qua nó là vượt qua nó.
The only way to get beyond is to go within.
Con đường duy nhất để thoát ra ngoài chính là đi vào bên trong.
And the only way to get to that point is by accepting.
Cách duy nhất để chúng ta đến được đó là chấp.
Dismantling into tactics: Dismantling into tactics is the only way to get new tactic.
Tách chiến pháp là cách duy nhất để nhận chiến pháp mới.
The only way to get in is by breaking the glass.
Cách duy nhất để lọt vào bên trong là đập vỡ lớp kính.
The only way to get home was to swim.
Cách duy nhất để trở về nhà là phải bơi.
Is drinking it the only way to get water?
Đun sôi nước là cách duy nhất có nước uống?
But that's not the only way to get inside the building.
Đừng nói đây là con đường duy nhất ra vào của tòa nhà này.
Spinach isn't the only way to get healthy bones like Popeye.
Rau bina không phải là cách duy nhất để có xương khỏe mạnh như Popeye.
The only way to get a job is through contacts or through bribery.
Cách duy nhất để có việc làm là thông qua quan hệ và hối lộ.
Results: 324, Time: 0.0743

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese