THE ONLY WAY TO STOP in Vietnamese translation

[ðə 'əʊnli wei tə stɒp]
[ðə 'əʊnli wei tə stɒp]
cách duy nhất để ngăn chặn
only way to stop
only way to prevent
only way to deter
cách duy nhất để ngăn
the only way to stop
only way to prevent
cách duy nhất để chấm dứt
only way to end
only way to stop
only way to terminate
cách duy nhất để ngừng
the only way to stop
cách duy nhất để dừng
only way to stop
cách duy nhất để ngưng
con đường duy nhất để chặn

Examples of using The only way to stop in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way to stop this pressure on the heart and maintain a healthy
Cách duy nhất để ngăn áp lực này lên tim
The only way to stop this cycle is to reach full enlightenment.
Cách duy nhất để chấm dứt vòng luân hồi này là đạt đến giác ngộ hoàn toàn.
The only way to stop revenge is to give up and to accept it.
Cách duy nhất để ngừng sự thù hằn là từ bỏ và chấp nhận nó.
Allenby, who was convinced that this was the only way to stop the revolt, then had to persuade the British government to agree.
Allenby, người đã bị thuyết phục rằng đây là cách duy nhất để ngăn chặn cuộc nổi dậy, sau đó phải thuyết phục chính phủ Anh đồng ý.
An Italian TV pundit was recently sacked for saying the only way to stop Lukaku was to give him“ten bananas to eat”.
Một chuyên gia bóng đá người Italia đã bị cách chức vì nói rằng cách duy nhất để ngăn Romelu Lukaku là“ cho anh ta ăn 10 quả chuối”.
The only way to stop this worldwide frenzy is to attack and eliminate the source.”.
Cách duy nhất để dừng sự hỗn loạn toàn cầu này là tấn công và loại bỏ nguồn gốc.".
Are there times when forgetting is the only way to stop cycles of violence, or to stop a
Có phải có những lúc quên đi là cách duy nhất để ngăn chặn những vòng tròn bạo lực,
An Italian TV pundit has been sacked for saying that the only way to stop Romelu Lukaku is to give“him 10 bananas to eat”.
Một chuyên gia bóng đá người Italia đã bị cách chức vì nói rằng cách duy nhất để ngăn Romelu Lukaku là“ cho anh ta ăn 10 quả chuối”.
The only way to stop the recording is to close the application or hang up the call.
Cách duy nhất để dừng ghi âm là đóng ứng dụng hoặc treo các cuộc gọi.
Quitting all forms of tobacco is the only way to stop Buerger's disease.
Bỏ tất cả các loại thuốc lá là con đường duy nhất để chặn đứng bệnh Buerger.
Are there times when forgetting is the only way to stop cycles of violence,
Có lần khi quên là cách duy nhất để ngăn chặn chu kỳ bạo lực,
And the only way to stop it from happening like setting of a nuclear bomb. is by releasing a huge amount of energy.
Cách duy nhất để ngăn không cho điều đó xảy ra là phát tán một nguồn năng lượng khổng lồ.
Immediately stopping any form of tobacco is the only way to stop Buerger's disease.
Bỏ tất cả các loại thuốc lá là con đường duy nhất để chặn đứng bệnh Buerger.
The only way to stop a print is to switch the machine off- which is puzzling, because in most modern printers,
Cách duy nhất để dừng in là tắt máy- điều này gây khó hiểu,
The only way to stop this vicious cycle is by NOT killing the king in the first place and to maintain the notion of“divine right”.
Cách duy nhất để ngăn chặn vòng luẩn quẩn này là KHÔNG giết vị vua ngay đầu tiên và duy trì quan niệm về quyền thiêng liêng của Chúa trời.
And the only way into those hills is across this airfield. The only way to stop this jap artillery is to get into those hills.
cách duy nhất vào được khu đồi là băng qua sân bay. Cách duy nhất để ngăn pháo Nhật là vào được những ngọn đồi đó.
And then I figured that the only way to stop him finding out was to kill Moisés.
Và rồi tôi hiểu rằng cách duy nhất để ngăn hắn tìm ra.
Tyler Winklevoss pointed out earlier this week, the only way to stop bitcoin is to“shut down the internet.”.
lập Gemini Cameron và Tyler Winklevoss, cách duy nhất để ngăn chặn Bitcoin là“ đóng cửa internet”.
And the only way to stop it from happening was by… releasing a huge amount of energy.
Cách duy nhất để ngăn không cho điều đó xảy ra là phát tán một nguồn năng lượng khổng lồ.
they believed that assassination was the only way to stop him.
ám sát là cách duy nhất để ngăn chặn ông ta.
Results: 175, Time: 0.057

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese