THE ONLY WAY TO PREVENT in Vietnamese translation

[ðə 'əʊnli wei tə pri'vent]
[ðə 'əʊnli wei tə pri'vent]
cách duy nhất để ngăn chặn
only way to stop
only way to prevent
only way to deter
cách duy nhất để ngăn ngừa
the only way to prevent
cách duy nhất để phòng ngừa

Examples of using The only way to prevent in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The only way to prevent such a breach, he said, was to change the way businesses
Cách duy nhất để ngăn chặn sự vi phạm như vậy, ông nói,
Killing Naïs is the only way to prevent the darkness from conquering this world.
Giết Naïs là cách duy nhất để ngăn bóng tối xâm chiếm thế giới này.
The only way to prevent a bad outcome is to prevent that first injury from happening.
Cách duy nhất để tránh hậu quả xấu là ngăn ngừa không cho tổn thương đầu tiên xảy ra.
The only way to prevent separation is through processing and additives.
Cách duy nhất để ngăn sự tách lớp là thông qua quá trình xử lý hoặc thêm các chất phụ gia.
The only way to prevent these injuries is to not keep your nose glued to your phone
Cách duy nhất để ngăn chặn những thương tích này là không dán mũi vào điện thoại
The storage of this data takes place on the basis that this is the only way to prevent the misuse of our services, and, if necessary, to make it possible to investigate committed offenses.
Việc lưu trữ dữ liệu này diễn ra dựa trên nền tảng rằng đây là cách duy nhất để ngăn chặn việc lạm dụng các dịch vụ của chúng tôi và, nếu cần thiết, để có thể điều tra các hành vi phạm tội.
The only way to prevent rheumatic fever is to treat strep throat infections or scarlet fever promptly
Cách duy nhất để phòng ngừa sốt thấp khớp là điều trị nhiễm trùng cổ họng strep
The only way to prevent congenital Zika virus infection is to prevent maternal infection, either by avoiding areas
Cách duy nhất để ngăn chặn lây nhiễm virus Zika bẩm sinh là để ngăn ngừa nhiễm trùng ở mẹ,
The only way to prevent the unauthorized use of documents is by employing document rights management(DRM) and the only way to employ DRM that cannot be exploited is by using ArtistScope DRM.
Cách duy nhất để ngăn chặn việc sử dụng trái phép các tài liệu là bằng cách sử dụng biện pháp quản lý bản quyền tài liệu( DRM) và cách duy nhất để sử dụng DRM mà không thể bị xâm phạm là sử dụng ArtistScope DRM.
The storage of this data takes place against the background that this is the only way to prevent the misuse of our services, and, if necessary, to make it possible to investigatecommitted offenses.
Việc lưu trữ dữ liệu này diễn ra dựa trên nền tảng rằng đây là cách duy nhất để ngăn chặn việc lạm dụng các dịch vụ của chúng tôi và, nếu cần thiết, để có thể điều tra các hành vi phạm tội.
Obviously, the only way to prevent this from happening is to engineer a"regime change" in Baghdad, and install a government that will cancel these agreements.
Rõ ràng, cách duy nhất để ngăn chặn điều đó xảy ra là sắp đặt một sự“ thay đổi chế độ” ở Bagdad và thiết lập một chính phủ có khả năng huỷ bỏ các hiệp định nói trên.
Airbus considers that the only way to prevent the negative effects that these countermeasures would create will be for the U.S.
Airbus cho rằng cách duy nhất để ngăn chặn các tác động tiêu cực có thể xảy đến là Mỹ
to the streets and shouting together was the only way to prevent"thousands more Lucias" being killed, and the only way to"close her eyes
nói xuống đường phản đối là cách duy nhất để ngăn chặn" hàng ngàn Lucias nữa" bị giết, và là cách duy
The only way to prevent these injuries is to not keep your nose glued to your phone
Cách duy nhất để ngăn chặn những thương tích này là không dán mũi vào điện thoại
The only way to prevent these subtle series-parallel string interactions is by not using parallel strings at all and using separate charge controllers and inverters for individual series strings.
Cách duy nhất để ngăn chặn những tương tác chuỗi song song phức tạp này là bằng cách không sử dụng các chuỗi song song và sử dụng các bộ điều khiển và bộ biến tần riêng biệt cho các chuỗi chuỗi riêng lẻ.
According to some scholars, mass emigration to America became the only way to prevent famine and rebellion; over 1% of the population
Theo một số học giả, di cư đại chúng Mỹ đã trở thành cách duy nhất để ngăn chặn nạn đói
The only way to prevent similar disasters, the Global Ocean Commission panel argued,
Cách duy nhất để ngăn chặn các thảm họa tương tự, hội đồng Ủy
According to the team, the only way to prevent the risk of eradication of human civilization is to limit greenhouse gas emissions in industries and economies to the maximum.
Theo nhóm nghiên cứu, cách duy nhất để ngăn nguy cơ xóa sổ văn minh nhân loại đó là hạn chế phát thải khí nhà kính trong các ngành công nghiệp và kinh tế ở mức tối đa.
shouting together was the only way to prevent"thousands more Lucias" being killed, and the only way to"close her eyes
xuống đường biểu tình là cách duy nhất để ngăn" hàng nghìn Lucia nữa" bị sát hại,để con bé nhắm mắt yên nghỉ", theo BBC.">
The only way to prevent infection is the HPV vaccine but once someone's already infected-
Cách duy nhất để phòng tránh bệnh là sử dụng vaccine HPV nhưng đối với người đã nhiễm bệnh(
Results: 78, Time: 0.0514

The only way to prevent in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese