THE BASIC CONCEPT in Vietnamese translation

[ðə 'beisik 'kɒnsept]
[ðə 'beisik 'kɒnsept]
khái niệm cơ bản
basic concept
basics
fundamental concept
underlying concept
basic notion
fundamental notion
basic definition
ý tưởng cơ bản
basic idea
fundamental idea
underlying idea
basic concept
the primary idea
khái niệm căn bản
basic concept
fundamental concept

Examples of using The basic concept in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The basic concept of PhotoScape is‘easy and fun',
Khái niệm cơ bản của PhotoScape là" dễ dàng
It combines the three pillars that form the basic concept of Canon's EOS range- high speed, high performance and high image quality- at a sophisticated level.
Nó kết hợp 3 đặc điểm tạo thành ý tưởng cơ bản của dòng máy ảnh EOS của Canon- tốc độ cao, hiệu năng cao và chất lượng hình ảnh cao- ở một trình độ tinh tế.
These schemes are based on differential coding, and the basic concept is to send the difference between the current sample and the previous sample
Các lược đồ này dựa trên mã hóa phân và khái niệm cơ bản là gửi sự khác biệt giữa mẫu hiện tại
Beyond these examples of individual transgressions, the departure from the original ideal is visible in the basic concept that Israel had of marriage.
Còn hơn là những vựơt rào vi phạm cụ thể ở mức độ cá thể, sự rời xa lý tưởng nguyên thủy hiện rõ trong khái niệm căn bản mà người ta có về hôn nhân ở Israel.
The basic concept of hedging is to offset a possible loss in one security by simultaneously investing in another security that is likely to move in the opposite direction.[13].
Ý tưởng cơ bản của chiến thuật này đó là bù đắp tổn thất tiềm ẩn của một loại chứng khoán bằng cách đồng thời đầu tư vào một loại chứng khoán khác mà có khả năng thay đổi giá ngược lại.[ 13].
The basic concept of Acoustic Emission stimulation is to locate a yield point of the material where it can lead to a leakage or similar problems.
Khái niệm cơ bản của kích thích phát ra âm thanh là xác định vị trí điểm năng suất của vật liệu nơi nó có thể dẫn đến rò rỉ hoặc các vấn đề tương tự.
Zecc designed the basic concept of the house and then Roel van Norel has developed the plan all the way into the smallest detail
Zecc thiết kế ý tưởng cơ bản cho ngôi nhà và Roel van Norel phát triển bản thiết kế
Many years ago, The basic concept, which Johan Cruyff injected into our veins was that doing the simple things well gave you a 75% chance of winning.
Mà Johan Cruyff đã" tiêm vào tĩnh mạch" của chúng tôi… Khái niệm cơ bản nhiều năm về trước, là làm những điều đơn giản để mang lại cho bạn 75% hội chiến thắng.
The basic concept was for a"growing architecture", in response to the developing activities of green culture,
Khái niệm cơ bản là một" phát triển kiến trúc", để đáp ứng
The basic concept is that Besselian elements describe the movement of the shadow cast by the occulting body- for solar eclipses this is the shadow of the Moon- on a specifically chosen plane,
Khái niệm cơ bản là các phần tử Besselian mô tả sự chuyển động của bóng đổ bởi một hành tinh che khuất- đối với nhật thực,
Once you grasp the basic concept of playing scales and other technical routines
Một khi bạn nắm bắt những khái niệm cơ bản của quy mô
Sure, everyone understands the basic concept of link outreach, and some search engine optimization(SEO) practitioners even get decent results from it,
Chắc chắn mọi người đều hiểu được khái niệm cơ bản về tiếp cận liên kết, và vài người làm
When it comes to architecture and interior design, the basic concept of feng shui can be useful when coming up with new ideas or to develop a greater understanding of space.
Khi nói đến thiết kế nội thất và kiến trúc nhà ở, các khái niệm cơ bản về phong thủy có thể hữu ích khi đưa ra những ý tưởng mới hoặc để phát triển hiểu biết lớn hơn về không gian.
This is designed for developers who understand the basic concept of XML and are ready to move on to coding applications to manipulate XML using the Document Object Model(DOM).
Hướng dẫn này được thiết kế dành cho những người phát triển đã hiểu những khái niệm cơ bản về XML và sẵn sàng với các ứng dụng mã trình để chế tác XML bằng cách sử dụng mô hình đối tượng tài liệu( DOM).
Anyone with a Gmail address can sign up, and the basic concept revolves around adding friends, family members and acquaintances to different"circles" to stay in touch online.
Bất cứ ai với một địa chỉ Gmail có thể đăng ký, và các khái niệm cơ bản xoay quanh việc thêm bạn bè, các thành viên gia đình và những người quen biết xếp vào các“ vòng tròn” khác nhau để giữ liên lạc trực tuyến.
The following curve sections will introduce the basic concept behind each curve command,
Các phần đường cong sau đây sẽ giới thiệu các khái niệm cơ bản sau mỗi lệnh đường cong,
The basic concept of The Glass House was taken from the house Farnworth by Mies van der Rohe, but with differences as the symmetry
Các khái niệm cơ bản của căn nhà Glass House được lấy từ công trình Farnworth của Mies van der Rohe,
Let me first introduce the basic concept of how SEO matters in omni-channel marketing, then share some
Trước hết, hãy tìm hiểu các khái niệm cơ bản về tầm quan trọng của SEO trong tiếp thị omni- channel,
The basic concept remained, consisting of short overhangs
Các khái niệm cơ bản vẫn gồm phần nhô ngắn
Israeli former Prime Minister Ehud Olmert wrote:"I believe that the Palestinian request from the United Nations is congruent with the basic concept of the two-state solution.
Cựu Thủ tướng Chính phủ tướng Ehud Olmert đã viết:" Tôi tin rằng yêu cầu của Palestine đối với Liên Hiệp Quốc là phù hợp với các khái niệm cơ bản của giải pháp hai nhà nước.
Results: 147, Time: 0.083

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese