THE BRAIN HAS in Vietnamese translation

[ðə brein hæz]
[ðə brein hæz]
bộ não có
brain has
bộ não đã
brain has
brain is
não đã
brain has
brain is

Examples of using The brain has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
activity in the brain; the type of seizure you have will depend on what part of the brain has been affected.
loại bị bắt giữ bạn sẽ phụ thuộc vào những gì một phần của não đã bị ảnh hưởng.
I tell my wife that it's like alcohol, and should only be used when you're older and the brain has fully developed.
Tôi nói với anh ấy rằng nó giống như rượu, và chỉ nên được sử dụng khi lớn tuổi hơn và bộ não đã phát triển đầy đủ.
Or it may be merely the constant repetition so the brain has become dull?
Hay có lẽ chỉ do bởi sự lặp lại liên tục nên bộ não đã trở nên đờ đẫn?
So to make it possible to swat a fly or catch a moving ball, the brain has developed a way to overcome this lag.
Vì vậy, để làm cho nó có thể bay một con ruồi hoặc bắt một quả bóng chuyển động, bộ não đã phát triển một cách để vượt qua độ trễ này.
However, recent research has shown that the brain has the ability to generate new cells throughout your entire life span, not only early in life.
Tuy nhiên, nghiên cứu gần đây cho thấy rằng não bộ có khả năng tạo ra những tế bào mới qua toàn bộ cuộc đời của bạn, không chỉ lúc trẻ.
This strengthens memory because the brain has built its ability to associate information with mnemonics and retains information better.
Điều này củng cố trí nhớ vì não bộ đã xây dựng được khả năng của mình để liên kết thông tin với các thuật nhớ và giữ thông tin tốt hơn.
The brain has a limited amount of functions it can perform at a given time.
Não bộ có một lượng giới hạn những chức năng nó thể làm trong khoảng thời gian nhất định.
Recent research has shown that the brain has the ability to generate new cells throughout our entire life span, not only in earlier life.
Nghiên cứu gần đây cho thấy rằng não bộ có khả năng tạo ra những tế bào mới qua toàn bộ cuộc đời của bạn, không chỉ lúc trẻ.
When you have a lot of experience in a certain area, the brain has more information to match the current experience against.
Khi bạn nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực nào đó, não bộ có nhiều thông tin để so sánh với tình huống hiện tại hơn.
The brain has its own natural versions of morphine
Não bộ có phiên bản tự nhiên của morphine
The brain has a remarkable ability to cope with dehydration during exercise.
Não có một khả năng đáng chú ý để đối phó với tình trạng mất nước trong khi tập thể dục.
This is because the brain has a safety device called the blood-brain barrier, or BBB for short.
Điều này là bởi vì não có một thiết bị an toàn gọi là“ Hàng rào máu não”( hay BBB).
In a nutshell, it is amazing that the brain has enough capacity to do it without sacrificing elsewhere.
Tóm lại, thật đáng kinh ngạc là não có đủ khả năng để làm điều đó mà không phải hy sinh ở nơi khác.
And that's another way of saying the brain has strategies that define the significance of the input to the brain..
Hay nói cách khác, não có những chiến lược để xác định ý nghĩa của những âm thanh đi vào não bộ.
You may wonder,"How does the brain continue to grow, if the brain has most of the neurons it will get when you are born?".
Bạn có thể phân vân:” Nếu phần lớn các tế bào não bộ đã hình thành từ khi trẻ sinh ra thì sau đó não bộ phát triển như thế nào?”.
The brain has special receptors, called GABA-type receptors,
Não có những thụ thể đặc biệt,
PET scans are not used to look at the brain, because the brain has a high level of metabolic activity.
Quét PET không được sử dụng để nhìn vào não, bởi vì não có mức độ hoạt động trao đổi chất cao.
thanks to which the nervous tissue of the brain has a certain structure and density.
nhờ đó mô thần kinh của não có cấu trúc và mật độ nhất định.
Consist of 75% water, the brain has 100 trillion synapses connecting the neurons, and also enough space to accommodate five volumes of the encyclopedia Britannica, or 1000 terabytes of information.
Cấu tạo gồm 75% là nước, bộ não có hơn 100.000 tỷ khớp thần kinh giúp kết nối các nơron thần kinh và đủ chỗ chứa 5 lần bộ từ điển bách khoa Enclyclopedia Britannica hay khoảng 1.000 terrabyte thông tin.
The brain has evolved to help us survive and thrive.
Bộ não đã phát triển để giúp chúng tôi tồn tại
Results: 144, Time: 0.0464

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese