THE BRAIN WHEN in Vietnamese translation

[ðə brein wen]
[ðə brein wen]
não khi
brain when
não bộ khi
brain when

Examples of using The brain when in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Increases cognitive function since it boosts the working capacity of the brain when one is in an awkward situation.
Tăng chức năng nhận thức vì nó làm tăng khả năng làm việc của bộ não khi một người trong một vụng về.
A list of facts only engages the language portion of the brain when it's figuring out meaning.
Một danh sách tiềm năng các sự kiện chỉ tham gia vào phần ngôn ngữ của bộ não khi nó tìm ra ý nghĩa.
The product of one such gene is neuropeptide Y. This is a brain chemical that is released into the brain when you are hungry.
Sản phẩm của một gen như vậy là neuropeptide Y, một hóa chất tự nhiên được tiết ra trong bộ não khi bạn đói.
The first one is by signaling the brain when we eat and the second one is to stimulate the fatty tissue to burn the energy.
Cách thứ nhất là gửi tín hiệu tới não bộ khi bạn ăn, cách thứ 2 là kích thích mô béo để đốt cháy năng lượng.
So it seems that Galen may actually have been sort of on the right track when he wrote about fluid rushing through the brain when sleep came on.
Vậy có vẻ như Galen đã phần nào đúng khi viết về dòng dịch chảy mạnh trong não bộ khi ta đi ngủ.
Another study, published in the Journal of Neuroscience in 2012, reveals what's happening in the brain when people hear screechy sounds.
Một nghiên cứu được công bố trên tạp chí Journal of Neuroscience vào năm 2012 cho thấy phản ứng của não bộ khi nghe thấy những âm thanh kêu thét.
Contact can only exist between the mind and the brain when the brain is quiet….
Việc tiếp xúc chỉ có thể tồn tại giữa Cái trí và bộ óc khi bộ óc đang tịch lặng….
I dink he's all right- he was still fighding the brain when I left-”(35).
Mình nghĩ là bạn ấy vẫn ổn- bạn ấy vẫn đánh nhau với bộ não khi mình đi-”.
In the next few sections, we will look at some other types of sensors that tell the brain when something is wrong.
Trong những phần tiếp theo, chúng ta sẽ nghiên cứu những cảm biến truyền tín hiệu đến cho bộ não khi có điều gì sai sót xảy ra.
So we measured how fast amyloid-beta is cleared from the brain when it's awake versus when it's asleep,
Chúng tôi tính tốc độ amyloid được dọn từ não khi nó còn thức so với khi đang ngủ,
And I took him for a tour of one of the most exciting parts of the brain when it comes to neurogenesis-- and this is the hippocampus.
Và tôi đã dẫn anh ấy đi tham quan một trong những phần thú vị nhất của não bộ khi nói đến chủ đề phát sinh thần kinh-- và đây là thuỳ hải mã.
This cleansing also occurs in the brain when we are awake, but it's reduced by about 15%, since the glial
Sự làm sạch này cũng xảy ra trong não khi chúng ta thức, nhưng nó giảm khoảng 15%,
Lazar and her team of neuroscientists at Massachusetts General use neuroimaging to see what happens in the brain when people practice activities like meditation and yoga, which have a similar calming effect as being with nature.
Lazar và nhóm các nhà thần kinh học tại Massachusetts General sử dụng phương pháp thần kinh để xem những gì xảy ra trong não khi mọi người thực hành các hoạt động như thiền và yoga, có tác dụng làm dịu tương tự như với thiên nhiên.
a leading expert on creative activity in the brain, acknowledges that scant research has been focused on what's happening in the brain when we ask questions.
đã có một số ít các công trình nghiên cứu tập trung vào những phản ứng trong não bộ khi ta đặt câu hỏi.
So we measured how fast amyloid-beta is cleared from the brain when it's awake versus when it's asleep,
Từ não khi nó còn thức so với khi đang ngủ, và nhận ra rằng, việc dọn sạch
In a small new study published in Current Biology, researchers from Brown University found out what goes on in the brain when a person sleeps in an unfamiliar place.
Trong một nghiên cứu sơ bộ được công bố trên Current Biology, các nhà nghiên cứu thuộc Đại học Brown đã phát hiện ra những gì xảy ra trong não bộ khi một người ngủ tại những địa điểm xa lạ.
Lazarus and her team of neuroscientists at Massachusetts General use neuroimaging to see what happens in the brain when people practice activities such as meditation and yoga, which have a similar calming effect, like being with nature.
Lazar và nhóm các nhà thần kinh học tại Massachusetts General sử dụng phương pháp thần kinh để xem những gì xảy ra trong não khi mọi người thực hành các hoạt động như thiền và yoga, có tác dụng làm dịu tương tự như với thiên nhiên.
Despite modern imaging techniques, it is still impossible to fully visualise what goes on in the brain when people move to consciousness from an unconscious state.
Bất chấp những kỹ thuật chụp quét hiện đại, các nhà nghiên cứu vẫn không thể hình dung một cách đầy đủ điều gì đang xảy ra trong não bộ khi một người chuyển từ trạng thái ý thức sang trạng thái vô thức.
Waking and sleeping at set times reinforces a consistent sleep rhythm and reminds the brain when to release sleep and wake hormones,
Thức dậy và đi ngủ vào những giờ cố định sẽ tăng cường nhịp điệu giấc ngủ ổ định và nhắc nhở cho não bộ khi nào cần giải phòng các hoocmon ngủ,
of hormones- including serotonin, dopamine and other vital hormones- that cannot properly be synthesized in the brain when oxygen levels are low.
các hormone quan trọng khác- không thể tổng hợp đúng cách trong não khi nồng độ oxy thấp.
Results: 127, Time: 0.0439

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese