THE CHANCE TO GET in Vietnamese translation

[ðə tʃɑːns tə get]
[ðə tʃɑːns tə get]
cơ hội để có được
opportunity to get
chance to get
opportunity to gain
opportunity to obtain
opportunity to acquire
chance to acquire
chance to gain
chance to obtain
cơ hội nhận được
opportunity to receive
opportunity to get
chance to receive
chance of getting
opportunity to obtain
chance of obtaining
opportunity to earn
possibility of receiving
likelihood of getting
opportunity to gain
có cơ hội
have the opportunity
have a chance
get a chance
get the opportunity
there is a chance
there is an opportunity
cơ hội để lấy được

Examples of using The chance to get in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
There are many parlors and websites on the internet where you will be given the chance to get free bingo money plus many other benefits.
rất nhiều tiệm và các trang web trên internet, nơi bạn sẽ có cơ hội để có được tiền bida miễn phí cộng với nhiều lợi ích khác.
This gives each person the chance to get to know the other person better without anyone else in the webcam chat distracting them.
Điều này cho phép mỗi người có cơ hội để nhận biết sự khác người tốt hơn nếu không ai khác trong, nói chuyện đánh lạc hướng họ.
It gives you the chance to get a seat in a big tournament for virtually no money at all.
Nó cho bạn cơ hội để có một vị trí trong một giải đấu lớn mà hầu như không mất tiền.
This initiative offers them the chance to get certainty about how their case will be handled.
Chương trình này tạo cho họ cơ hội được biết chắc chắn về cách thức giải quyết trường hợp của họ ra sao.
However, the chance to get a regular kick at the Han River team is avoiding the“guitarist” since the 2015 season to 2018.
Tuy nhiên, cơ hội có được một suất đá chính thường xuyên tại đội 1 đội bóng sông Hàn cứ lẩn tránh“ chàng nghệ sĩ guitar” kể từ mùa giải 2015 đến 2018.
the greatest hand and your opponent is giving you the chance to get to the river cheaply, take him up on it.
đối thủ lại cho bạn cơ hội để đi vào vòng cược river với giá rẻ, hãy nắm lấy cơ hội..
The chance to get into the crowd once and sing a bunch
Cơ hội được một lần hoà mình vào đám đông
We hope this event to be the chance to get closer to each other.
Chúng tôi hy vọng rằng đây sẽ là cơ hội để mang chúng ta lại gần nhau hơn.
Do take the chance to get out of Seoul for a little bit
Hãy tận dụng cơ hội để có được ra khỏi Seoul một chút
That gave me the chance to get back to Africa more often.
Sau này, mong rằng tôi sẽ có cơ hội để đến Việt Nam thường xuyên hơn nữa.
he's nervous or anticipating the chance to get closer to you, he will probably start talking about himself.
nhận thấy cơ hội được gần gũi với bạn hơn, anh ấy sẽ bắt đầu nói về bản thân.
The club will have the chance to get its season back on track Sunday against Atletico San Luis.
Monterrey sẽ có cơ hội đưa mùa giải trở lại quỹ đạo vào Chủ nhật này khi đối đầu với Atletico San Luis.
That is the first time I have got the chance to get in a Lamborghini hehe.
Đó là lần đầu tiên tôi đã có cơ hội được ngồi trong một chiếc Lamborghini hehe.
The chance to get type 2 diabetes begins to rise significantly at the age of 45 years, and rises substantially after
Nguy cơ mắc bệnh tiểu đường tuýp 2 bắt đầu tăng đáng kể ở độ tuổi 45,
This gives me the chance to get access to people,
Nó cho tôi cơ hội được tiếp cận những người,
Beginners thus get the chance to get first important insights into the new terrain before their own money is used.
Do đó, các nhà giao dịch mới bắt đầu sẽ có cơ hội để nhận được các kiến thức vỡ lòng quan trọng trên địa hình mới trước khi dùng đến tiền.
The project offers some 700 refugee children from Syria and Iraq the chance to get an education and prepare to return to school.
Dự án cung cấp cho khoảng 70 trẻ tị nạn đến từ Syria và Iraq có cơ hội được tiếp cận giáo dục và chuẩn bị trở lại trường học.
hard or expert you have the chance to get a little bit better every day.
bạn sẽ luôn có cơ hội để trở nên tốt hơn một chút mỗi ngày.
He knows that he must give his perfect life so that we can have the chance to get everlasting life.
Ngài biết rằng ngài phải hy sinh mạng sống hoàn toàn của mình để chúng ta có cơ hội được sống đời đời.
Despite that, there are a lot of of musicians all fighting for the chance to get seen.
Mặc dù vậy, rất nhiều nhạc sĩ đang chiến đấu để có cơ hội được nhìn thấy.
Results: 107, Time: 0.1168

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese