THE CURVE in Vietnamese translation

[ðə k3ːv]
[ðə k3ːv]
đường cong
curve
curvature
curvilinear
contouring
jawline
đường lượn

Examples of using The curve in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
He named the curve after Countess Clelia Borromeo and dedicated his book to her.
Ông đặt tên cho các đường cong theo tên nữ bá tước Clelia Borromeo và dành tặng cuốn sách của mình cho cô.
Many years more he lived facing the curve of the gulf, the sparkling sea, and the smiles of the earth.
Anh ta sống thêm nhiều năm trời trước mặt là bờ vịnh cong cong, nước biển lấp lánh và những nụ cười của mặt đất.
We're really just gonna plot these points and draw the curve that connects them because these aren't the only scenarios.
Chúng ta sẽ vẽ các điểm va vẽ đường nối các điểm này bởi vì những trường hợp trên không bao hàm tất cả.
Build up typically occurs in the P-trap since the curve of the pipe is designed to stop fluids from coming back up into the sink.[8].
Rác có thể tích tụ trong ống xi- phông, vì độ cong của ống được thiết kế để ngăn chặn nước chảy ngược vào bồn rửa.[ 8].
Even when it is about the curve of search demand for keywords, it is not really an exception.
Khi ta nói về đường nhu cầu tìm kiếm của các từ khóa, đây cũng không phải một ngoại lệ.
Comparing the two images above, you can see that the curve of the Samsung MU8500 makes the reflections"stretch" across more of the screen.
So sánh hai hình ảnh ở trên, bạn có thể thấy rằng các đường cong của Samsung JU6700 làm cho các phản xạ“ căng ra” trên màn hình nhiều hơn.
The curve that illustrates this tradeoff between inflation and unemployment is called the Phillips curve, named after the economist who first examined this relationship.
Đường minh họa cho sự đánh đổi giữa lạm phát và thất nghiệp được gọi là đường Phillips, để ghi công tên nhà kinh tế đầu tiên nghiên cứu mối quan hệ này.
from the right-hand side, you go along the curve, and f of x is also slowly approaching 4.
bạn đi cùng các đường cong, và f của x cũng chậm là tiếp cận 4.
We can define the winding number of such a curve using the polar coordinate system. Assuming the curve does not pass through the origin,
Giả sử đường cong không đi qua gốc,
Can be folded hug the curve of the pot does not take up much space.
Có thể gấp gọn ôm theo đường cong của nồi không chiếm nhiều diện tích.
That could be a way to flatten the curve of the infrastructure deficit a little bit.”.
Điều này có thể là một cách để san bằng đường cong của các thâm hụt cơ sở hạ tầng một chút.".
are well known by all psychologists; and they have been named“plateaus in the curve of learning.”.
chúng được gọi là“ những cao nguyên trên đánh giá cong của tri thức.”.
A test of our resilience is how far behind the curve we allow ourselves to fall.
Một kiểm định về tính kiên cường của chúng ta là bao xa đàng sau của đường cong tự cho phép chính chúng ta rơi xuống.”.
The tangent line to a curve at a given point is a straight line that just"touches" the curve at that point.
Tiếp tuyến của một đường cong tại một điểm bất kì thuộc đường cong là một đường thẳng chỉ" chạm" vào đường cong tại điểm đó.
wires is above 25 mm, the curve diameter should be at least 12 times of the outer diameter of the cable and wires.
đường kính đường cong phải ít nhất 12 lần đường kính ngoài của cáp và dây dẫn.
no longer the curve anymore, instead of that is the real ugly fat.
không còn những đường cong nữa, thay vào đó là những ngấn mỡ….
Albert Einstein proposed that matter curves space-time, and that gravity is the curve that causes objects to deviate from traveling a straight line.
Albert Einstein đề xuất rằng vật chất làm cong không- thời gian, và lực hấp dẫn là sự cong làm cho các vật lệch khỏi chuyển động theo đường thẳng.
The national scale-up of PrEP is essential to dramatically bending down the curve of new HIV infections in Vietnam.".
Việc mở rộng dịch vụ PrEP ra toàn quốc là thiết yếu để có thể giảm nhanh xu hướng nhiễm HIV mới ở Việt Nam”.
At some point, the Mvar value of the generator will stop decreasing and the bottom of the curve will be reached.
Tại một điểm, giá trị MVAr của máy phát ảo sẽ ngừng giảm và chạm tới đáy của đƣờng cong.
I turned to wave goodbye, but the silver car was already disappearing around the curve in the road.
Tôi quay lại vẫy tay chào, nhưng chiếc xe màu bạc đã biến mất qua khúc quanh của con đường.
Results: 658, Time: 0.0395

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese