Examples of using Khúc in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Fiona, cậu đã lỡ khúc rẽ.
Núi nào bị chặt ra thành khúc?
tên áo đen sẽ đến khúc quanh.
Xe đang đến khúc quanh!
Anh ta đập mũi vào tường hoặc khúc gỗ, hay đại loại kiểu.
đó là những gì Mick Jagger hát trên ca khúc Rolling Stones Mẹ của người trợ giúp nhỏ, quay trở lại vào năm 1966.
quán bánh khúc Quân là địa chỉ bánh ngon nổi tiếng, có tuổi đời lâu năm ở Hà Nội.
Bae phát hành ca khúc solo đầu tiên," Towards Tomorrow", cho OST của bộ phim truyền hình SNS Infinite Power.
Họ đã hát ca khúc mới của họ," Gee", và" Him Nae/ Way To Go", 1 ca khúc khác từ mini- album Gee.
Tuy nhiên, trong phân khúc Sportwagen lại không bao gồm các đối thủ khác
Begin Again” là ca khúc chủ đề của album đầu tay solo của anh ấy“ Another,” và Kim Jae Hwan đã đồng sáng tác ca khúc cùng với Im Chang Jung.
Với thành công của ca khúc thứ ba trong album, Sweet Kisses đạt thứ hạng 25 trên bảng xếp hạng Billboard 200 vào tháng 8 năm 2000.
Jeep Cherokee cạnh tranh trong phân khúc SUV cỡ trung, phân khúc SUV lớn nhất ở Bắc Mỹ, với khoảng 2 triệu doanh số bán hàng trong năm 2012.
Truyền thông địa phương dẫn lời nhân viên lái tàu cho biết, ông đã cảm thấy có gì đó ở đường ray khi đoàn tàu đi vào khúc quanh.
biểu diễn bởi Shinko Ogata xuất hiện trong album như ca khúc thứ hai.
Nguyên liệu chính của món chè Khúc Bạch là những miếng khúc bạch mát lạnh được xắt nhỏ, dai dai dẻo dẻo điểm thêm chút vị ngọt.
Jennifer Lopez trình diễn ca khúc mới“ Ain' t Your Mama” và“ Let' s Get Loud” trong đêm chung kết American Idol, ngày 8/ 4.
mua nhũ hương khúc của các trường đại chúng,
viết lời cho ca khúc.
Năm 2009, My Chemical Romance phát hành ca khúc mới mang tên" Desolation Row"( bản cover của Bob Dylan) vào ngày đầu của tháng 2 năm 2009.