has a 95% confidence interval of +/-38,000, an increase(although not statistically significant) from the estimate of +313,000(+/-43,000) in YE December 2014.
tăng( mặc dù không có ý nghĩa thống kê) từ ước tính+ 313.000(+/- 43.000) YE Tháng 12 năm 2014.
said that compared to the estimate in 2015, the number of TB infections decreased by 4,000
so với ước tính năm 2015, số mắc giảm được 4.000
The UN agency adds that the estimate assumes wrongly that work in agriculture
Theo Tổ chức Lao động Quốc tế, đây là những dự đoán cho
In the report released on Thursday, OPEC cut the estimate for demand in 2019 for its own crude to 31.8 million bpd because of weaker demand and rising supplies outside the group.
Trong báo cáo được công bố vào hôm thứ Năm, OPEC đã cắt giảm dự đoán nhu cầu trong năm 2019 đối với dầu thô của mình xuống còn 31,8 triệu thùng một ngày do nhu cầu thấp hơn và nguồn cung bên ngoài tăng lên.
But the new report highlights the alarming fact that the estimate of diet-related deaths has gone up: In 1990, it was only 8 million.
Nhưng báo cáo mới nhấn mạnh một thực tế đáng báo động là ước tính tử vong liên quan đến chế độ ăn uống đã tăng lên rất nhiều so với năm 1990( chỉ có 8 triệu).
Even the estimate of $500 billion ignores the lifetime disability and healthcare costs that taxpayers will have to spend for years to come.
Ngay cả khi ước tính khoảng 500 tỷ USD không dành để bù đắp phần đời còn lại của những thương binh và những chi phí y tế mà người đóng thuế sẽ phải chi cho những năm tới.
The estimate and schedule could never have been perfect to begin with;
Vì ước lượng và lập lịch không bao giờ là hoàn hảo,
The new Sales Order document starts in the Draft Quotation state, so the estimate has no accounting impact on the system until it is confirmed.
Các tài liệu cho đơn hàng mới bắt đầu trong trạng thái Dự thảo Báo giá, do đó, các tính toán chưa được ghi nhận vào hệ thống kế toán cho đến khi đơn hàng được xác nhận.
if we averaged the Moz numbers, the estimate would be 50,000/month, or around 33 percent less.
con số của Moz, lượng ước lượng sẽ là 50.000/ tháng, hoặc ít hơn khoảng 35%.
mail in $100 to unicef. org, because the estimate, as of 1996, is, that UNlCEF can save a child's life for $3.
org. Vì theo ước tính vào năm 1996, UNICEF có thể cứu giúp cuộc đời của một đứa trẻ với 3 USD.
In Europe the estimate is 17 million food allergy sufferers,
Tại châu Âu ước tính là 17 triệu người bị dị ứng thức ăn,
will also have this radar.[37] The EASR suite's initial per-unit cost will be about $180 million less than the DBR, for which the estimate is about $500 million.[38].
Chi phí cho mỗi bộ radar EASR sẽ thấp hơn khoảng 180 triệu đô la so với DBR, với ước tính là khoảng 500 triệu đô la.[ 2].
anything else unrelated to delivering the scope as defined in the estimate documentation.
được xác định trong tài liệu ước tính.
Your costs become savings: once the budget has been defined and the estimate has been approved,
một khi ngân sách đã được xác định và ước tính đã được phê duyệt,
The method that we propose you will help you to make the basic estimate for the testing of your product; the accounting of all its specifics will help to increase the accuracy of the estimate and to make it as realistic as possible.
Phương pháp mà chúng tôi đề xuất bạn sẽ giúp bạn đưa ra ước tính cơ bản cho việc kiểm thử sản phẩm của bạn; việc tính toán tất cả các chi tiết cụ thể sẽ giúp tăng độ chính xác của ước tính và làm cho nó trở nên thực tế càng tốt.
The estimate of homes and structures burned was boosted to 6,900 from 5,700 as fire crews returned to hard-hit neighbourhoods
Số nhà cửa và các cơ sở bị thiêu rụi từ 5700 tăng vọt thành 6900 khi
says that, as with the reserve estimates further north in the South China Sea, the estimate of 10 tcf of gas in the 27,000-sq km(10,425-sq mi) disputed area between Thailand and Cambodia should be treated with caution.
những ước tính về trữ lượng ở phía Bắc Biển Đông, ước tính khoảng 10 nghìn tỉ feet khối khí tự nhiên trong vùng biển tranh chấp rộng 27.000 km2( 10.425 dặm2) giữa Thái Lan và Campuchia nên được xem xét cẩn thận.
Calculations based on extinction rates suggest that the current extinction rate of amphibians could be 211 times the background extinction rate and the estimate goes up to 25,039-45,474 times if endangered species are also included in the computation.
Tính toán dựa trên tỷ lệ tuyệt chủng cho thấy tỷ lệ tuyệt chủng hiện nay của động vật lưỡng cư có thể là 211 lần tỷ lệ tuyệt chủng nền và ước tính lên đến 25,039- 45,474 lần nếu các loài có nguy cơ tuyệt chủng cũng được bao gồm trong tính toán.
thermal age is only the estimate for slowly cooling cratonic areas, where mantle is involved
tuổi nhiệt chỉ là ước tính cho các khu vực nền cổ làm lạnh chậm,
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文