THE EXACT CAUSES in Vietnamese translation

[ðə ig'zækt 'kɔːziz]
[ðə ig'zækt 'kɔːziz]
nguyên nhân chính xác
exact cause
precise cause
the exact reason
the precise reason
definitive cause

Examples of using The exact causes in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The estimated population of Europe grew from 35 to 80 million between 1000 and 1347, although the exact causes remain unclear: improved agricultural techniques,
Dân cư châu Âu tăng từ khoảng 35 triệu năm 1000 lên khoảng 80 triệu năm 1347, mặc dù nguyên nhân chính xác vẫn còn chưa rõ ràng:
The exact cause of death for both still remains under investigation.
Tình huống chính xác gây tử vong cho hai em còn đang nằm trong vòng điều tra.
No one knows the exact cause for the disease.
Không ai biết chính xác nguyên nhân gây bệnh.
But in most cases, the exact cause of cancer remains a mystery.
Nhưng hầu hết những trường hợp, nguyên nhân chính gây ra bệnh vẫn là một bí ẩn.
No one knows the exact cause of the disease.
Không ai biết được chính xác nguyên nhân gây bệnh.
The exact cause of tetralogy of fallot is yet unknown.
Trong khi nguyên nhân chính xác của tứ chứng Fallot là chưa biết.
The exact cause of someone developing a peanut allergy is unknown.
Nhân chính xác của một người nào đó phát triển dị ứng đậu phộng là không rõ.
It's still difficult to determine the exact cause of preterm birth.
Rất khó xác định được chính xác nguyên nhân gây sẩy thai.
Doctors don't know the exact cause of PCOS.
Các bác sĩ chưa biết chính xác nguyên nhân gây ra PCOS.
Physicians disagree about the exact cause of Peyronie's.
Bác sĩ không đồng ý về chính xác nguyên nhân gây ra của Peyronie.
No one knows the exact cause of this disorder.
Không ai biết chính xác nguyên nhân gây ra rối loạn này.
The exact cause of Reye's syndrome is unknown.
NGUYÊN NHÂN Nguyên nhân chính xác gây hội chứng Reye vẫn chưa được biết đến.
Although scientists don't know the exact cause, they do know some of the things that make people more likely to get it.
Mặc dù các nhà khoa học không biết chính xác nguyên nhân, nhưng họ biết một số yếu tố khiến mọi người có nhiều khả năng mắc bệnh đó.
While experts may not know the exact cause of some of these conditions, they do know that they are all associated with inflammation.
Trong khi các chuyên gia có thể không biết chính xác nguyên nhân của một số bệnh này mà chỉ biết rằng tất cả chúng đều liên quan đến viêm.
Police said the newborn had injuries all over his body and were expecting a postmortem report to confirm the exact cause of death.
Cảnh sát cho biết bé sơ sinh bị thương khắp người và đang chờ báo cáo xét nghiệm tử thi để xác nhận chính xác nguyên nhân tử vong.
The protesters also urged the government to speed up its efforts to salvage the ship to determine the exact cause of the disaster.
Những người biểu tình cũng yêu cầu chính phủ đẩy nhanh nỗ lực trục vớt phà để xác định chính xác nguyên nhân thảm họa.
Investigations have revealed that storage procedures were the cause of the fire, but the exact cause is yet to be determined.
Các cuộc điều tra đã tiết lộ rằng các thủ tục lưu trữ là nguyên nhân của vụ cháy, nhưng chính xác nguyên nhân vẫn chưa được xác định.
but no one knows the exact cause of this disease.
không ai biết chính xác nguyên nhân của loại bệnh này.
The medical examiner will determine the exact cause of death, but we do know that there was evidence of head trauma.
Nhưng chúng tôi biết có bằng chứng chấn thương sọ não. Pháp y sẽ xác định chính xác nguyên nhân tử vong.
But we do know that there was evidence of head trauma. The medical examiner will determine the exact cause of death.
Nhưng chúng tôi biết có bằng chứng chấn thương sọ não. Pháp y sẽ xác định chính xác nguyên nhân tử vong.
Results: 66, Time: 0.0416

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese