THE FLAG in Vietnamese translation

[ðə flæg]
[ðə flæg]
lá cờ
flag
banner
flagella
cờ
flag
chess
checkers
banner
gambling
happen
quốc kỳ
national flag
country's flag
united states
quoc ky
hiệu kỳ
flag
ensign

Examples of using The flag in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Get the flag down!
Nào, hạ cờ xuống.
Episode 14 speech under the flag.
Tập 14 phát biểu dưới quốc kì.
They're attacking us and you pledged allegiance to the flag!
Chúng tấn công ta và anh đã tuyên thệ trước quốc kỳ!
Join Dubai Police‘Capture the Flag' cyber security challenge-.
Tham gia Cảnh sát Dubai Nắm bắt thách thức an ninh mạng Flag Flag-.
More on the flag.
Not the flag.".
Không phải là Flaga.”.
You can use the Flag for Follow Up feature to flag email messages and tasks to help categorize them or to mark them for action.
Người dùng có thể sử dụng tính năng Flag for Follow Up để gắn cờ cho các email message và tác vụ để giúp phân loại chúng hoặc đánh dấu chúng.
The flag of Germany is a tricolour consisting of three equal horizontal bands displaying the national colours of Germany:
Quốc kỳ Đức gồm ba dải ngang bằng hiển thị các màu quốc gia của Đức:
CSS sprites coming The next version, which is coming at the end of next week will include support for css sprites for the flag widget.
Phiên bản tiếp theo, đó là đến vào cuối tuần tiếp theo sẽ bao gồm hỗ trợ cho sprites css cho các widget flag.
The flag shows a red lion together with nine blue cinquefoils on a white field.
Hiệu kỳ thể hiện một con sư tử đỏ cùng với chín hoa ỷ lăng da trời trên một nền trắng.
The flag was changed in 1795,
Đến năm 1795, quốc kỳ được thêm vào hai vạch,
You can check the IP of any website by utilizing the FlagFox extension for Firefox or the Flag for Chrome extension.
Bạn có thể kiểm tra địa chỉ IP của bất kỳ trang web nào bằng cách sử dụng phần mềm mở rộng FlagFox của FireFox hoặc Flag của Chrome.
However, the 1870 version of the flag of South Australia featured the"pointer" stars, Alpha and Beta Centauri.
Tuy nhiên phiên bản năm 1870 của hiệu kỳ Nam Úc thể hiện các sao chỉ Alpha và Beta Centauri.
The flag has a special headband,[80] including a cardinal red stripe
Hiệu kỳ có một dải buộc đầu đặc biệt,[ 74]
based on the flag of the Royal Military College of Canada was chosen.
nó dựa trên hiệu kỳ của Học viện quân sự Vương thất Canada.
the Olympic Rings were added to the flag in 1988.
các vòng tròn Olympic được đưa vào hiệu kỳ từ năm 1988.
based on the flag of the Royal Military College of Canada, was selected.
nó dựa trên hiệu kỳ của Học viện quân sự Vương thất Canada.
there were 27 versions of the flag- 25 involving changes in the stars only.
đã có 27 phiên bản của cờ Lá 25 chỉ liên quan đến những thay đổi trong các ngôi sao.
Run and jump from platform to platform collecting the flag and planting it into the exit… Hamster Winter Bistro.
Chạy và nhảy từ nền tảng đến nền tảng thu thập các lá cờ và trồng nó vào thoát khỏi… Hamster mùa đông Bistro.
The North used the flag on the right(the flag of the Mutawakkilite Kingdom of Yemen) from 1927 to 1962, when it became the Yemen Arab Republic.
Phía Bắc sử dụng các lá cờ trên bên phải( cờ Vương quốc Mutawakkilite của Yemen) từ năm 1927 đến năm 1962, khi nó trở thành Cộng hòa Ả Rập Yemen.
Results: 1971, Time: 0.0671

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese