QUỐC KỲ in English translation

national flag
quốc kỳ
lá cờ quốc gia
cờ quốc gia
quốc kì
cờ nước
lá quốc kỳ quốc gia
country's flag
united states
national flags
quốc kỳ
lá cờ quốc gia
cờ quốc gia
quốc kì
cờ nước
lá quốc kỳ quốc gia
quoc ky
quốc kỳ

Examples of using Quốc kỳ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Màu xanh lá cây cũng có trên quốc kỳ của các nước cộng hòa Hồi giáo như Iran, Mauritania, Pakistan và Afghanistan.
Green is also on the national flags of Islamic republics Iran, Mauritania, Pakistan and Afghanistan.
Quốc kỳ Cộng hòa Ragusa vào thế kỷ 18,
Flags of the Republic of Ragusa in the 18th century,
Một bộ sưu tập quốc kỳ rất ấn tượng treo trong tiền sảnh giống như những cánh buồm đang chờ gió.
An impressive collection of national flags hangs in the lobby, like sails waiting for a tailwind.
Luật Quốc kỳ năm 2006 của Armenia ghi rằng quốc kỳ được treo trên các tòa nhà sau đây.
The 2006 law on the National Flag of Armenia states that the flag has to be raised on the following public buildings.
Quốc kỳ Đức gồm ba dải ngang bằng hiển thị các màu quốc gia của Đức:
The flag of Germany is a tricolour consisting of three equal horizontal bands displaying the national colours of Germany:
Đến năm 1795, quốc kỳ được thêm vào hai vạch,
The flag was changed in 1795,
Quốc kỳ cũ đã được xác nhận tạm thời bởi Công ước Quốc gia ngày 17 tháng 12 năm 1831.
Old flags were confirmed provisional by the National Convention of 17 December 1831.
Luật yêu cầu hạ quốc kỳ xuống trung điểm của cột cờ trong những ngày để tang hoặc trong lễ tang.
The law requires the lowering of the flag to the midpoint of the flagpole on the days of mourning or during mourning ceremonies.
Từ năm 1949 đến năm 1959, quốc kỳ Tây Đức và quốc kỳ Đông Đức là đồng nhất.
From 1949 to 1959, the flags of both West and East Germany were identical.
Những bức tường được trang hoàng bằng quốc kỳ Mỹ và quốc kỳ Brazil cùng đồng hồ hiển thị các múi giờ khác nhau và tivi chiếu tin tức.
The walls are draped with American and Brazilian flags, alongside clocks showing different time zones and televisions blaring cable news.
Thiết kế quốc kỳ được công nhận là của Mayeum Choying Wongmo Dorji vào năm 1947.
The design of the flag is credited to Mayeum Choying Wongmo Dorji in 1947.
Quốc kỳ Thụy Sĩ bay trước cổng trụ sở Ngân hàng Thụy Sĩ Credit Suisse ở Zurich.
Swiss flags fly at the entrance of Swiss bank Credit Suisse in Zurich, Switzerland.
treo quốc kỳ Nga trên các toà nhà và kêu gọi một cuộc trưng cầu dân ý về độc lập.
hung Russian flags from the buildings and called for a referendum on independence.
Tôi thấy cậu thi đấu với quốc kỳ trên ngực áo trông rất ngầu.
I think it's really cool to play with the Korean flag on your chest.
Kích thước quốc kỳ cần phải duy trì theo một tỷ lệ 3:
The dimensions of the flag must maintain a 3:2 ratio.[7][8] The following sizes
Quốc kỳ sẽ là hình xăm phổ biến cho những người đã phục vụ trong Hải quân, Lục quân hoặc Không quân.
A national flag is a common tattoo for those who have served in the Navy, Army or Air Force.
đỏ được dùng trên logo là các màu của quốc kỳ Romania.
red used in the journey logo recall those found on the national flag of Romania.
Bà Thái, 59 tuổi, đã đọc lời thề tổng thống ở trước quốc kỳ, trước khi được giao cho con dấu chính thức.
Ms Tsai, 59, swore the presidential oath in front of the national flag, before being presented with the official seal.
được trao nhiệm vụ lễ nghi bảo vệ Quốc kỳ.
ensign of their own, but they are given the ceremonial task to be the defender of the National Flag.
giải thích về ý nghĩa là quốc kỳ như sau.
2nd president of India, explained about flag's meaning as follows.
Results: 864, Time: 0.0435

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English