THE HIGH-END SEGMENT in Vietnamese translation

phân khúc cao cấp
premium segment
high-end segment
the luxury segment
advanced segments

Examples of using The high-end segment in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
It's a luxury car that might get lost in the high-end segment.
Đó là một chiếc xe hơi sang trọng có thể bị lạc trong phân khúc cao cấp.
of real estate projects, especially the high-end segment.
đặc biệt là phân khúc cao cấp.
In the second half of 2017, the high-end segment will be more active.
Trong nửa cuối năm 2017, phân khúc cao cấp sẽ sôi động hơn.
The high-end segment only had two new projects launched in the West Lake area.
Phân khúc cao cấp chỉ có 2 dự án mở bán mới nằm tại khu vực Tây Hồ.
For example, for the high-end segment, the tenants are mostly foreigners, business management….
Chẳng hạn, đối với phân khúc cao cấp, đối tượng thuê chủ yếu là người nước ngoài, quản lý doanh nghiệp….
In fact, property projects and products attracting foreigners have been mainly in the high-end segment.
Trên thực tế, các dự án bất động sản và sản phẩm thu hút người nước ngoài chủ yếu ở phân khúc cao cấp.
From the beginning, the orientation of the investor determined to focus on the high-end segment.
Ngay từ đầu, định hướng của chủ đầu tư xác định tập trung vào phân khúc khách hàng cao cấp.
The high-end segment recorded only one new project, located in Tay
Phân khúc cao cấp ghi nhận duy nhất một dự án mới,
Living space in Sunshine City Saigon, the project deserves to be“specialty” in the high-end segment.
Không gian sống tại Sunshine City Sài Gòn, dự án xứng đáng là“ hàng thửa” trong phân khúc cao cấp.
In the future, the high-end segment is likely to grow faster than the rest of the motorbike market.
Trong tương lai, phân khúc cao cấp có khả năng tăng trưởng nhanh hơn so với phần còn lại của thị trường xe máy.
Also marked a strong come-back of the high-end segment, with major projects clustering along the Metro Line 1.
Năm 2015 cũng đánh dấu sự trở lại của phân khúc cao cấp, đa số là các dự án nằm dọc tuyến tàu điện metro số 1.
While the high-end segment is a race between Samsung
Trong khi phân khúc cao cấp là một cuộc đua giữa Samsung
Selling prices improved by 7.9% in the High-end segment thanks to good quality projects especially in the District 2 area.
Giá chào bán tăng 7,9% trong phân khúc Cao cấp nhờ các dự án với chất lượng cao, đặc biệt trong khu vực Quận 2.
Empire City leading the high-end segment.
Empire City dẫn đầu phân khúc cao cấp.
Particularly, the high-end segment decreases by 43.8%(2,227 units compared to 3,965 units in the same period of last year).
Riêng phân khúc căn hộ cao cấp giảm đến 43,8%( 2.227 căn so với 3.965 căn cùng kỳ năm ngoái).
Many people expected that the trend of foreign investors looking for investment opportunities in Vietnam would be leverage for the development of the high-end segment.
Nhiều người đã kỳ vọng xu hướng các nhà đầu tư nước ngoài tìm kiếm cơ hội đầu tư tại Việt Nam sẽ là đòn bẩy để phân khúc BĐS cao cấp phát triển.
Firstly, purchases by USA nationals remained resilient, especially so in the high-end segment, as they are not subject to the 15 percent ABSD for foreigners.
Trước hết, hoạt động giao dịch của nhóm người mua từ Mỹ vẫn sôi nổi, đặc biệt là trong phân khúc cao cấp, bởi họ không nằm trong nhóm đối tượng bị áp dụng mức thuế ABSD 15% cho người nước ngoài.
The performance of the high-end segment(Grade A) has improved over the last three years,
Tình hình hoạt động của phân khúc cao cấp( hạng A)
Examining the supply in the high-end segment, a recent CBRE report states that there will be a total supply of nearly 60,000 completed apartment units by end of 2018.
Nói về nguồn cung ở phân khúc cao cấp, một báo cáo gần đây của CBRE cho biết, đến cuối năm 2018 tổng nguồn cung ở phân khúc này sẽ ở mức gần 60.000 căn hộ được hoàn thiện.
new innovative product line, OPPO has started to advance into the high-end segment and gradually demonstrates the position that brands and high-end products.
OPPO bắt đầu tiến lên phân khúc cao cấp và từng bước chứng tỏ vị thế mà thương hiệu và sản phẩm cao cấp của OPPO mang lại.
Results: 231, Time: 0.0447

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese