THE LAMP in Vietnamese translation

[ðə læmp]
[ðə læmp]
đèn
lamp
light
lantern
flashlight
luminaire
bulb

Examples of using The lamp in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
it can only be because of the lamp.
nó chỉ có thể là vì cây đèn.
You know, the genie is also called the fairy of the lamp.
Anh biết đấy, Thần Đèn cũng là tiên trong chiếc đèn.
right now, you're matching the lamp, so… Huh.
Giờ nhìn cậu rất giống cây đèn nên….
This can greatly prolong the lifespan the lamp to 1 million shots.
Điều này có thể kéo dài tuổi thọ của đèn lên 1 triệu lần.
which makes the lamp.
làm cho đèn.
Don't touch the lamp.
Đừng chạm vào đèn.
The lamp post card for the Front Yard list may contain a checklist for paint the base, install a motion sensor,
Card Lamp post trong list Front Yard có thể chứa một danh sách kiểm tra gồm sơn,
In the light from the lamp on your side of the bed I can see what you will look like in the future.
Dưới ánh sáng từ ngọn đèn trên giường phía em nằm, tôi có thể thấy trông em sẽ thế nào trong tương lai.
The lamp was honored to equip the press room at Maison& Object Americas event, held in Miami Beach.
Chiếc đèn đã vinh dự được trang bị cho phòng báo chí tại sự kiện Maison& Object Americas, tổ chức tại bờ biển Miami.
I bought the lamp so I could fill them with shells I collected on the beach.
Tôi tìm mua bấc nên và đặt vào trong những vỏ sò mà tôi nhặt được khi đi bãi biển.
I have already added one entry regarding the lamp in which I presented how it is packed and what is in the box.
Tôi đã thêm một mục liên quan đến đèn trong đó tôi trình bày cách nó được đóng gói và những gì có trong hộp.
When someone is looking at the first time at the lamp will automatically wonder how the rocks can stay in that position.
Khi ai đó nhìn vào lần đầu tiên tại các bóng đèn sẽ tự động hỏi làm thế nào những tảng đá có thể ở vị trí đó.
The butteerfly that hovers around the lamp until it dies is more admirable than the mole that lives in a dark tunnel.
Con bướm lượn quanh cây đèn cho tới chết thì đáng kính phục hơn loài chuột nhũi sống trong ống cống tối tăm.
You can replace the lamp while the product is mounted to the ceiling, if necessary.
Bạn có thể thay thế các bóng đèn trong khi máy chiếu được gắn lên trần nhà, nếu cần thiết.
In this circuit, the lamp will remain lit so long as any of the pushbuttons remain unactuated.
Ở mạch này: các đèn sẽ vẫn sáng như bất kì nút nhấn nào không hoạt động.
So both types of current can make the lamp work even though they flow in different ways.
Vì vậy, cả hai loại dòng điện có thể làm cho đèn hoạt động mặc dù chúng chảy theo những cách khác nhau.
next to the lamp, was the framed picture that she had taken from her mother's house.
gần cây đèn, là tấm hình có khung mà nó đã lấy từ nhà mẹ.
If you have replaced the lamp recently, try resetting the lamp connections.
Nếu bạn đã thay thế các bóng đèn gần đây, hãy thử cài đặt lại các kết nối đèn..
The first and last states are stable, because the lamp resistance is weakly related to the voltage,
Trạng thái đầu tiên và cuối là ổn định, bởi vì điện trở của đèn rất yếu liên quan đến điện áp,
The lamp is easily replaced even after the projector is installed on the ceiling.
Các đèn được dễ dàng thay thế ngay cả sau khi máy chiếu được lắp đặt trên trần nhà.
Results: 1689, Time: 0.0378

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese