THE MENU SYSTEM in Vietnamese translation

[ðə 'menjuː 'sistəm]
[ðə 'menjuː 'sistəm]

Examples of using The menu system in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The menu system could be better organized.
Hệ thống menu có thể được tốt hơn.
The menu system is logically laid out.
Hệ thống menu được thiết kế thật logic.
This was the birth of the menu system.
Đó là sự ra đời của Menu.
The menu system is text based and fairly straightforward.
Hệ thống Menu vẫn còn dựa trên văn bản và khá đơn giản.
There's not a lot to the menu system.
Tôi không có nhiều điều để nói về hệ thống menu.
PAL/ NTSC is switchable in the menu system.
Chế độ NTSC/ PAL được chuyển đổi trong Menu.
The menu system in this game is also poorly designed.
Hệ thống menu trong game được thiết kế rất tỉ mỉ.
I don't have much to say about the menu system.
Tôi không có nhiều điều để nói về hệ thống menu.
The menu system takes some time to get used to though.
Hệ thống menu có thể mất một chút thời gian để làm quen với chúng.
All the features and functions can easily accessible via the menu system.
Tất cả các tính năng và chức năng có thể dễ dàng truy cập thông qua hệ thống menu.
Make sure that the menu system is straight forward
Hãy chắc chắn rằng hệ thống menu là thẳng về phía trước
The menu system is broken into three tabs:
Hệ thống menu được chia thành ba tab:
We noticed that a lot of WordPress beginners don't understand the menu system.
Chúng tôi nhận thấy có nhiều người dùng wordpress mới chưa hiểu hệ thống menu.
The steps to update the software differ depending on the menu system on your television.
Các bước để cập nhật phần mềm sẽ khác nhau tùy thuộc vào hệ thống menu trên Tivi của bạn.
But the video quality seemed lower, and the menu system is a little more clunky.
Nhưng chất lượng video có vẻ thấp hơn, và hệ thống menu là một ít phiền phức hơn.
However, they do get the point across and the menu system is easy enough to understand.
Tuy nhiên, họ có được điểm và hệ thống menu đủ dễ hiểu.
It also shows how the menu system can be make visible/ hidden by tapping on the screen.
Nó cũng cho thấy hệ thống menu có thể được làm cho hiển thị/ ẩn bằng cách khai thác trên màn hình.
This allows you to start recording video without having to access the video mode in the menu system.
Điều này cho phép bạn bắt đầu ghi video mà không cần phải truy cập vào chế độ video trong hệ thống menu.
These will give you complete control over the projector and the menu system should you lose the remote control.
Những điều này sẽ cho bạn toàn quyền điều khiển máy chiếu và hệ thống menu nếu bạn mất điều khiển từ xa.
Simple trimming means you no longer have to go through the menu system to save a screenshot with the tool.
Dễ dàng snipping có nghĩa là bạn không còn cần phải đi qua hệ thống menu để lưu một ảnh chụp màn hình với công cụ.
Results: 863, Time: 0.0304

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese