Examples of using Menu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Một menu xuất hiện, Chọn Open command window here.
Menu cùng chi tiết nguyên vật liệu sử dụng.
Menu có thể làm nhiều hơn như thế.
Mở rộng thanh Hardware trên menu bên trái và nhấn chọn Power.
Chọn More Color nằm dưới menu để truy cập hộp thoại Colors.
Đây là dạng menu phổ biến nhất.
Tên Menu: Tên menu bạn muốn hiển thị.
Menu, sau đó chọn.
Việc lựa chọn menu là rất khó khăn.
In menu quán cà phê.
Mỗi menu có thể được cấu hình riêng của mình.
Menu Cúng gì rằm tháng 7?
Tương tự như menu, bạn cũng có thể cấu hình breadcrumb trong routing.
Hãy nhìn menu mà xem!
Menu tách biệt hoàn toàn.
Menu có giá như thế nào?
Vậy thì đây, menu cho thứ Năm đây.
Phía trên Menu Top.
In menu dạng một tờ.
Kiểu menu khác nhau.