Examples of using Context menu in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Context menu( còn được gọi
Context menu( còn được gọi
Context menu( còn được gọi
đặt mật khẩu… Trong context menu của một tài liệu hiện có rất nhiều chọn lựa.
lựa chọn sử dụng“ New command item on the Context Menu”.
sử dụng Context Menu mở rộng → Xóa( giữ địa phương).
chương trình được thiết lập khởi động cùng Windows, thậm chí cho các mục Context Menu.
chọn sử dụng mục lệnh" New" trên Context Menu.
Context menu trong Word đã được cải thiện rất nhiều
Context menu trong Word đã được cải thiện rất nhiều
Tổ hợp phím Chức năng ⊞ Win+ Ctrl+ F4 Tắt desktop mới ⊞ Win+ Ctrl+ ← and ⊞ Win+ Ctrl+ → Chuyển đổi giữa các desktop ⊞ Win+ Ctrl+ D Tạo một desktop mới ⊞ Win+ Tab ↹ Xem tất cả desktop và mở ứng dụng thông qua trang Task View ⊞ Win+ Q Mở Cortana để nhập liệu bằng giọng nói ⊞ Win+ S Mở Cortana để nhập liệu bằng bàn phím ⊞ Win+ A Mở Action Center của Windows 10 ⊞ Win+ X Mở context menu của nút Start ⊞ Win+ I Mở ứng dụng Settings ⊞ Win+ G Mở Game bar.
Mục vào context menu.
Mục vào context menu.
Mục vào context menu.
Context menu Chủ đề.
Để tạo ra context menu.
Context menu là cách nhanh nhất.
Hiển thị" Encrypt" trên context menu.
Cho hỏi về Shell Context menu….
Cách sử dụng Easy Context Menu.