Examples of using Menu bar in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bạn cũng có thể chọn“ Show mirroring options in the menu bar when available”,
bạn chọn công cụ tìm kiếm ở menu bar và thay vì bạn sẽ phải copy và paste từ đó bạn chỉ cần vẽ một vòng tròn lên đó.
Ví dụ, nếu bạn không bật menu kiểu cũ( File/ Edit/ View/…), bạn có thể kích hoạt nó theo mặc định bằng cách đặt Turn on menu bar by default là Enabled.
chúng tìm thấy dưới menu Filter trong Menu Bar, đây chính là loại chúng ta muốn.
then please go to the German Shepherd Rescues Tab in the menu bar above and select a Rescue in your area.
F để chuyển qua một chế độ toàn màn hình( full screen) mà không có menu bar, và chế độ biên tập vẫn bình thường.
Không có menu bar.
Menu bar trong cửa sổ.
Chọn Preferences trên Menu bar.
Tham chiếu đến Menu Bar.
Luôn luôn hiển thị Menu Bar.
Làm thế nào hiện lại menu bar?
Làm thế nào hiện lại menu bar?
Quên không để show menu bar.
Chẳng giống gì Menu Bar của Excel 2003.
Làm thế nào để xóa icon trên menu bar.
Bình thường Menu Bar Command ấy có thể visible.
Sau đó, nhấn chuột vào Tools trong Menu Bar.
Menu bar chỉ nên hiện lên khi bấm Alt.
Sticky Menu Bar được hiển thị khi bạn cuộn lên.