CONTEXT in Vietnamese translation

['kɒntekst]
['kɒntekst]
bối cảnh
context
landscape
setting
background
scene
backdrop
midst
ngữ cảnh
context
contextual
hoàn cảnh
situation
circumstance
context
plight
circumstantial

Examples of using Context in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
The HUGE importance of Context.
Tầm quan trọng của Framework.
A React component that subscribes to context changes.
Khi một React component subcribe tới sự thay đổi của context.
Focusing on this context can help to make our communication more authentic
Tập trung vào bối cảnh này, có thể cho chúng ta thông hiệp chân thật
I interpret these things in the context of the scene, so my brain works in this weird way.
Tôi diễn giải những thứ đó trong bối cảnh cảnh quay, nên bộ óc tôi làm việc theo cách kỳ lạ này.”.
So I would spend most of the time in class providing perspective, context, and advice in order to help the students see the big picture.
Vì vậy, tôi sẽ dành phần lớn thời gian trong lớp cung cấp phối cảnh, bối cảnh và lời khuyên để giúp các sinh viên nhìn thấy bức tranh lớn.
Therefore, if you leak the Context("leak" meaning you keep a reference to it thus preventing the GC from collecting it),
Vì vậy, nếu bạn bị rò rỉ các Context" leak" có nghĩa là
Given this context, the new round of investigations into the 610 Office could result in the unit's shutdown and a new string of arrests.
Trong bối cảnh này, các vòng mới của cuộc điều tra vào 610 Văn phòng có thể dẫn đến việc tắt của các đơn vị và một chuỗi mới của vụ bắt giữ.
However, given that context, the credibility of a measure stressing rules and law rather than weapons
Tuy nhiên, trong hoàn cảnh đó, mức độ tin cậy đối với một biện pháp xem trọng luật pháp
But neither can we remain silent regarding the context of these times in which these events have come to light.
Thế nhưng, chúng ta không thể giữ thinh lặng liên quan tới bối cảnh của các thời điểm phơi bày những biến cố này.
Chapter 1 of this report presents the development context in which the DaO initiative and the One Plan 2012-2016 were implemented.
Chương 1 của báo cáo trình bày về bối cảnh phát triển trong đó sáng kiến DaO và Kế hoạch Chung 2012- 2016 đã được thực hiện.
For us to better understand the context of the new findings,
Để chúng tôi hiểu rõ hơn về bối cảnh của những phát hiện mới này,
As you create your own formulas, you will better understand context and why it is so important in DAX.
Khi bạn tạo các công thức của riêng mình, bạn sẽ hiểu rõ hơn về ngữ cảnh và lý do ngữ cảnh lại có ý nghĩa quan trọng trong DAX.
As alluded several times previously in our blog series, marrying the context to statistical analysis is key to extracting actionable insights.
Như đã đề cập nhiều lần trước đây trong loạt blog của chúng tôi, kết hôn với bối cảnh để phân tích thống kê là chìa khóa để rút ra những hiểu biết có thể hành động.
Speaking of Fluent Design, Microsoft is also adding shadows to Microsoft Edge's context menus and other parts of the operating system.
Nói về Fluent Design, Microsoft cũng đang thêm hiệu ứng đổ bóng vào Menu ngữ cảnh của Microsoft Edge và các phần khác của hệ điều hành.
Correct translation of poetry involves more context than can ever be acquired by a machine.
Sự chính xác của bài thơ dịch liên quan đến bối cảnh nhiều hơn bao giờ hết, có thể đạt được bởi một chiếc máy.
Using them in your blog gives them great context which will help your memory.
Sử dụng chúng trong blog của bạn cho những bối cảnh tuyệt vời sẽ giúp bạn nhớ lâu hơn.
It promotes the production thought about the more remote context, tell stories more new movies, more long-term….
Nó thúc đẩy nhà sản xuất nghĩ về những bối cảnh xa xôi hơn, kể những câu chuyện phim mới lạ hơn, dài hơi hơn.
Get the context right, and you will find an ocean of self-improvement books to help you learn and grow.
Khiến cho bối cảnh phù hợp và bạn sẽ tìm thấy cả một đại dương những cuốn sách tự hoàn thiện bản thân giúp bạn học hỏi và phát triển.
A leadership vacuum in the context of rising tensions is nothing new.
Một khoảng trống trong lãnh đạo giữa bối cảnh căng thẳng đang gia tăng không phải là chuyện gì mới.
Since any one of the three meanings could fit the context of this passage, additional study is required
Vì một trong ba ý nghĩa trên đều phù hợp với ngữ cảnh của phân đoạn kinh thánh này,
Results: 13156, Time: 0.0419

Top dictionary queries

English - Vietnamese