Examples of using Context in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Sử dụng context.
Các file context.
Trong phần đầu của dialplan đó, có 2 context đặc biệt là[ general] và[ globals].
Bag- of- n- grams chỉ xem xét short context và không được tốt lắm nếu bới dữ liệu thưa thớt và số chiều lớn.
MỘt object chỉ tồn tại 1 và chỉ 1 context nhưng các bản ghi của object có thể tồn tại trong nhiều context khác nhau.
Một flyweight object là một object có thể được dùng trong nhiều context một cách đồng thời và được tách làm 2 phần.
những biến của 2 context kia có thể truy xuất một cách đầy đủ bởi vì chúng là những execution context cha.
Các công cụ khác nhau có thể dựa vào những giả thiết khác nhau về context của chúng- ví dụ
Những đối tượng trả về sẽ được theo dõi bởi context, cũng giống như chúng sẽ được nếu trả về bởi một truy vấn LINQ.
Vâng, đây là nơi sức mạnh của Context Toolbar xuất hiện,
thêm context và danh sách các module mà ta muốn khởi tạo với koin.
Bạn cũng có thể thực hiện chuyến tham quan Context Travel về phong trào
Danh sách filter hooks và context có thể được gọi và tìm thấy tại đây Plugin WordPress API/ Filter Reference page.
Trên Android, một Context được sử dụng cho nhiều hoạt động,
Theo mặc định, khi bạn tạo một hình dạng mới bằng cách sử dụng Rectangle Tool( M), Context Toolbar đi kèm với các tùy chọn sau.
Đây là lý do tại sao tất cả các widgets nhận được một số Context trong xây dựng của họ.
chọn" New order from the context menu; hoặc là.
thường sẽ không cần phải tạo context switch nữa.
bật tùy chọn Show“ View source” and“ Inspect element” in the context menu.
chọn" New order from the context menu; hoặc là.