IN A CONTEXT in Vietnamese translation

[in ə 'kɒntekst]
[in ə 'kɒntekst]
trong bối cảnh
in the context
amid
against the backdrop
against the background
in the midst
in the setting
in the scene
trong ngữ cảnh
in the context
trong hoàn cảnh
in circumstances
in the context
in situations

Examples of using In a context in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the Gospel in the Amazon and related areas," which he said"are presented in a context of immanence, Neo-Pelagianism, leveling out the Gospel with Amazonian(indigenous)
ngài cho biết là“ được trình bày trong bối cảnh của phạm trù triết học,
nearness to promotion etc.), and always mention it in a context like“[XYZ] is what I'm currently making,
luôn đề cập đến nó trong ngữ cảnh như[ XYZ] Tôi hiện đang làm,
In a context of uncertainty, precariousness
Trong bối cảnh không chắc chắn,
I cite the definition given by the Algerian sociologist Marieme Helie Lucas, and she says that fundamentalisms, note the"s," so within all of the world's great religious traditions,"fundamentalisms are political movements of the extreme right which in a context of globalization manipulate religion in order to achieve their political aims.".
Tôi trích dẫn định nghĩa của một nhà xã hội học Algeri Marieme Helia Lucas, và bà nói rằng những Chính thống giáo, trong tất cả các tôn giáo lớn trên thế giới," Trào lưu chính thống là các hoạt động chính trị cánh phải cực đoan trong ngữ cảnh của toàn cầu hóa sử dụng tôn giáo đề đạt được các mục tiêu chính trị.".
international level of excellence, dissemination, and application of knowledge, and through the pursuit of education in a context of freedom, credibility,
thông qua việc theo đuổi của giáo dục trong bối cảnh tự do,
in the fields of Economics,">Finance and Business Sciences, in a context of plurality and assurance of intellectual
trong các lĩnh vực Kinh tế, Tài chính và">Khoa học Kinh doanh, trong bối cảnh đa số
are maintained in a context of love, given
được duy trì trong bối cảnh tình yêu,
In a context of"large distribution".
Trong bối cảnh" phân phối lớn".
They were violently attacked in a context of illegal drug use.”.
Họ đã bị tấn công dữ dội trong bối cảnh sử dụng các chất ma túy bất hợp pháp.".
Demand was great, in a context of developing different but complementary approaches.
Nhu cầu là rất lớn, trong bối cảnh phát triển các cách tiếp cận khác nhau nhưng bổ sung.
Because Baptism is a gift given in a context of concern and fraternal sharing.
Bởi vì Bí Tích Rửa Tội là một món quà được ban tặng trong bối cảnh quan tâm và chia sẻ huynh đệ.
Improving the capacity for analysis and decision making in a context of information security management.
Để cải thiện khả năng phân tích và ra quyết định trong bối cảnh quản lý an toàn thông tin.
train executives, businessmen, and entrepreneurs in a context of constant change.
doanh nghiệp trong bối cảnh thay đổi liên tục.
Meaning of a word is only established when that word is placed in a context.
Nghĩa của một từ chỉ thực sự rõ ràng khi từ này được đặt vào một ngữ cảnh cụ thể.
Gregg put these ideas in a context that more closely fit the American civil rights struggle.
Gregg đặt những ý tưởng này trong bối cảnh phù hợp hơn với cuộc đấu tranh dân quyền của Mỹ.
I don't know what winning the war really means in a context like this.”.
Tôi không biết chiến thắng cuộc chiến này có ý nghĩa thực sự như thế nào trong bối cảnh như vậy".
This year conference is held in a context of Vietnam experiencing the strongest development period ever.
Hội nghị năm nay được tổ chức trong bối cảnh Việt Nam đang trong thời kỳ phát triển mạnh mẽ nhất.
Challenges for Water and Food Security, in a Context of Climate Change in the APEC Region.
Thách thức với an ninh lương thực và an ninh nước trong bối cảnh biến đổi khí hậu ở khu vực APEC.
We have very comfy beds in a context somewhere between a dormitory and capsule hotel style!
Chúng tôi có những chiếc giường rất thoải mái trong bối cảnh ở đâu đó giữa ký túc xá và phòng khách sạn kiểu con nhộng!
In a context of unprecedented climate change and food insecurity, adaptation in agricultural systems is critical in Africa.
Trong bối cảnh biến đổi khí hậu chưa từng thấy và mất an ninh lương thực, sự thích ứng trong các hệ thống nông nghiệp là rất quan trọng ở Châu Phi.
Results: 20542, Time: 0.0617

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese