IN A GLOBAL CONTEXT in Vietnamese translation

[in ə 'gləʊbl 'kɒntekst]
[in ə 'gləʊbl 'kɒntekst]
trong bối cảnh toàn cầu
in a global context
in a worldwide context
in the global landscape
on the global scene

Examples of using In a global context in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
That is what makes Masdar so critically important and progressive in a global context.
Đó là những gì làm cho Masdar trở nên quan trọng và tiến bộ trong bối cảnh toàn cầu.
service, and citizenship in a global context.
quyền công dân trong bối cảnh toàn cầu.
Law, Environmental and Sustainable Development in a Global Context 15PLAC118(30credits) Full Year.
Luật, Môi trường và Phát triển bền vững trong bối cảnh toàn cầu 15PLAC118( 30 tín chỉ) trọn năm.
Constructing the scaffolding for policymaking in a global context is the critical component of the MPP.
Xây dựng giàn giáo cho hoạch định chính sách trong bối cảnh toàn cầu là thành phần quan trọng của MPP.
It is aimed at students wishing to pursue an international management career in a global context.
Nó nhằm vào các sinh viên muốn theo đuổi sự nghiệp quản lý quốc tế trong bối cảnh toàn cầu.
Are you looking for a comprehensive education on entering business management in a global context?-?
Bạn đang tìm kiếm một nền giáo dục toàn diện khi vào quản lý doanh nghiệp trong bối cảnh toàn cầu?
Furthermore, the modern world increasingly requires an ability to understand these issues in a global context.
Hơn thế nữa, thế giới hiện đại ngày càng đòi hỏi một khả năng hiểu những vấn đề này trong bối cảnh toàn cầu.
on the use and teaching of the English language in a global context.
dạy ngôn ngữ tiếng Anh trong bối cảnh toàn cầu.
This innovative curricular program allows students to connect academic theory with real-world practice in a global context.
Chương trình giảng dạy sáng tạo này cho phép sinh viên kết nối lý thuyết học thuật với thực tiễn trong thế giới thực trong bối cảnh toàn cầu.
An emphasis on the local challenges and opportunities for the development of Vietnam in a global context.
Nhấn mạnh vào những thách thức và cơ hội trong nước đối với sự phát triển của Việt Nam trong bối cảnh toàn cầu.
Modern ICT leads to a sharp acceleration in all business processes, and does so in a global context.
ICT hiện đại giúp tăng tốc mạnh trong tất cả các quy trình kinh doanh cũng như trong bối cảnh toàn cầu.
Menski, Werner(2006) Comparative Law in a Global Context: The Legal Systems of Asia and Africa.
Menski Werner( 2006) Luật so sánh trong bối cảnh toàn cầu: Truyền thống pháp lý của châu Á và châu Phi.
Since 1931, The University of Tampa has provided its students with exceptional learning experiences in a global context.
Kể từ năm 1931, Đại học Tampa luôn cố gắng mang lại cho sinh viên những trải nghiệm học tập nổi trội trong bối cảnh toàn cầu.
your own prospects and those of your prospective students in a global context.
những người trong tương lai của họ sinh viên trong một bối cảnh toàn cầu…[-].
their own prospects and those of their prospective students in a global context.
những người trong tương lai của họ sinh viên trong một bối cảnh toàn cầu…[-].
a varied intellectual approach, exploring cinema in a global context.
khám phá điện ảnh trong bối cảnh toàn cầu.
News Corporation to China Central TV, the media increasingly operate in a global context.
các phương tiện truyền thông ngày càng hoạt động trong bối cảnh toàn cầu.
The MSc Global Accounting course is designed for those who want to develop their understanding of accounting in a global context.
Khóa học kế toán toàn cầu của MSc được thiết kế cho những người muốn phát triển sự hiểu biết về kế toán trong bối cảnh toàn cầu.
You will develop a broad comprehension of the most important concepts in global accounting with a strategic perspective in a global context.
Bạn sẽ phát triển một sự hiểu biết rộng về các khái niệm quan trọng nhất trong kế toán toàn cầu với quan điểm chiến lược trong bối cảnh toàn cầu.
To place their artists in a global context, the Museum's exhibitions include Georgia artists and artists from around the world.
Để đặt các nghệ sĩ của mình trong bối cảnh toàn cầu, các triển lãm của bảo tàng bao gồm các nghệ sĩ từ khắp nơi trên thế giới ngoài các nghệ sĩ Georgia.
Results: 775, Time: 0.0376

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese