IN THIS CONTEXT in Vietnamese translation

[in ðis 'kɒntekst]
[in ðis 'kɒntekst]
trong bối cảnh này
in this context
against this backdrop
against this background
in this setting
amid this
in this scene
trong hoàn cảnh này
in this situation
in this context
under these circumstances

Examples of using In this context in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
For example, in this context, Jesus does not say how many people will be saved.
Ví dụ, trong ngữ cảnh của bài này, Đức Giêsu không nói bao nhiêu người sẽ được cứu độ.
Seen in this context, the open source model could be a better choice for academic development activities.
Được xem theo ngữ cảnh này, mô hình nguồn mở có thể là lựa chọn tốt hơn cho các hoạt động phát triển của giới hàn lâm.
It was in this context that defence cooperation between Vietnam and Japan accelerated.
Chính bối cảnh này đã giúp hợp tác quốc phòng giữa Việt Nam và Nhật Bản tăng tốc.
In this context, the National Research Council(CSIC) is the largest public institution dedicated to research in Spain.
Theo ngữ cảnh này, Hội đồng Nghiên cứu Quốc gia- CSIC( National Research Council) là cơ sở nhà nước lớn nhất chuyên về nghiên cứu ở Tây Ban Nha.
In this context, nature-based solutions(NBS) are becoming increasingly important in urban
Trong hoàn cảnh đó, các giải pháp dựa vào tự nhiên( NBS)
On the way to the US, they suddenly wake up in Hong Kong and in this context they resumed their fierce battle.
Trên đường được đưa sang Mỹ, họ bất ngờ được hồi sinh Hồng Kông và ở bối cảnh này họ lại tiếp tục cuộc chiến khốc liệt còn đang dang dở của mình.
In this context we expect a potential 2016 low in gold to be the basis of a new multi-year bull market.
Với viễn cảnh này, chúng tôi mong đợi mức thấp tiềm năng của vàng trong năm 2016 sẽ là cơ sở cho một thị trường tăng giá nhiều năm mới.
In this context it is highly instructive to note that in the course of the book two different words are used to speak of“love”.
Trong bối cảnh này, điều đáng ghi nhận là trong suốt cuốn sách, có hai từ Hêbrơ đã được dùng để nói về“ tình yêu”.
In this context is stressed
Trong bối cảnh này, điều được nhấn mạnh
In this context, many investors have chosen their action plan- one for each person.
Trước bối cảnh này, nhiều nhà đầu tư đã lựa chọn phương án hành động cho mình- mỗi người một vẻ.
In this context, that results in a merging of gaming and linear storytelling into new interactive media.
Trong bối cảnh này, điều đó dẫn đến sự hợp nhất của trò chơi và kể chuyện tuyến tính vào phương tiện tương tác mới.
In this context, it is important matter to educate them effectively and intensively.
Trong bối cảnh này, điều quan trọng là giáo dục họ một cách hiệu quả và chuyên sâu.
In this context, it is appropriate to remember that many journalists have given an extraordinary witness to their commitment to the truth.
Trong bối cảnh này, điều thích đáng là cần nhớ rằng nhiều nhà báo đã nêu gương sáng tuyệt vời trong việc dấn thân cho chân lý.
In this context of affine geometry,
Trong ngữ cảnh hình học afin,
In this context, Minecraft Hackathon has received extensive attention from educational organizations, institutes, schools and especially students.
Trước bối cảnh đó, Minecraft Hackathon đã nhận được sự quan tâm đặc biệt của các tổ chức giáo dục, nhà trường và đặc biệt là các em học sinh.
In this context, the value or worth of both commodity-based currency
Trong ngữ cảnh hệ thống bản vị vàng,
Verschuer spoke in this context of 200 studied blood samples from family members of different"races" which substrates are made of.
Verschuer đã phát biểu trong bối cảnh của 200 mẫu máu được nghiên cứu từ các thành viên trong gia đình của các chủng tộc khác nhau mà chất nền được cấu tạo từ đó.
On the way to the US, they suddenly wake up in Hong Kong and in this context they resumed their fierce battle.
Trên đường được đưa sang Mỹ, họ bất ngờ thức dậy Hong Kong và ở bối cảnh này họ lại tiếp tục cuộc chiến khốc liệt của mình.
The list of rules and procedures in this Appendix includes provisions where only a part of the provision may be relevant in this context.
Danh mục các quy tắc và thủ tục trong Phụ lục này bao gồm cả những điều khoản trong đó chỉ có một phần có thể có liên quan đến bối cảnh này.
On the road to be taken to the USA, they suddenly wake up in Hong Kong and in this context they continue their fierce battle.
Trên đường được đưa sang Mỹ, họ bất ngờ thức dậy Hong Kong và ở bối cảnh này họ lại tiếp tục cuộc chiến khốc liệt của mình.
Results: 1442, Time: 0.0476

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese