TRONG NGỮ CẢNH NÀY in English translation

in this context
trong bối cảnh này
trong ngữ cảnh này
trong hoàn cảnh này

Examples of using Trong ngữ cảnh này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Trong ngữ cảnh này, một sản phẩm thuốc có nghĩa là một công thức thuốc riêng.
In this context, a drug product means a separate drug formulation.
Tất cả các tùy chọn chơi game có trách nhiệm đang được điều tra trong ngữ cảnh này.
All responsible gaming options are being investigated in this context.
Việc đánh giá dữ liệu cho các mục đích tiếp thị không diễn ra trong ngữ cảnh này.
Evaluation of data for marketing purposes does not occur in this context.
Việc đánh giá dữ liệu cho các mục đích tiếp thị không diễn ra trong ngữ cảnh này.
An evaluation of the data for marketing purposes does not take place in this context.
Việc đánh giá dữ liệu cho các mục đích tiếp thị không diễn ra trong ngữ cảnh này.
An evaluation of the data for marketing purposes does not take place in this specific context.
Thay vì, một“ Hợp đồng Thông minh” trong ngữ cảnh này là không thông minh hoàn toàn.
Instead, a“smart contract” in this context is not intelligent at all.
đã được sử dụng trong ngữ cảnh này.
had been used in this context.
Cần phải lưu ý rằng trong ngữ cảnh này“ lượng lợi nhuận
It should be noted in this context that the"amount for profit and general expenses" has
Vì vậy, trong ngữ cảnh này, tất nhiên là có lý để dành thời gian cho việc chính tả.
Therefore, in this context, of course, it makes sense to dedicate all this time to spelling.
Vâng cách mà cơ quan đó xác định“ bất phân biệt” trong ngữ cảnh này vẫn còn chưa rõ.
Yet how the agency defines“indiscriminate” in this context remains unclear.
CHÚ THÍCH: Trong ngữ cảnh này, tự sản phẩm đó có thể chính là năng lượng được tái tạo.
Note In this context, the product can be the recovered energy itself.
Herder, anh em nhà Schlegel, và Novalis là những người giữ vai trò quan trọng trong ngữ cảnh này.
Herder, the Schlegel brothers, and Novalis are all important in this context.
Lưu ý“ Hiếm” trong ngữ cảnh này không có nghĩa là vật đó hiếm như thế nào trong xã hội.
Note"rarity" in this context doesn't mean how rare something is in society.
Những vật thể gương trong hệ Mặt trời- bài báo bàn về vật chất gương và Iapetus trong ngữ cảnh này.
Mirror Objects in the Solar System?--refereed article discussing the speculative mirror matter, and Iapetus in this context.
Trong ngữ cảnh này, VARCHAR và CHAR được coi là giống nhau nếu chúng được khai báo là cùng một kích cỡ.
In this context, VARCHAR and CHAR are considered the same if they are declared as the same size.
Nếu“ những giấc mơ” được dùng trong ngữ cảnh này, chúng rất khác với những gì chúng ta trải nghiệm trong giấc ngủ.
When it comes to dreams in this context, they are very different from those we have in our sleep.
Mặc dù thường được coi là một chất kết dính, nó thực sự hoạt động như một tác nhân hàn trong ngữ cảnh này.
Though often considered an adhesive, it is actually functioning as a welding agent in this context.
Ấm” trong ngữ cảnh này là sự tương đồng với dòng nhiệt bức xạ của ánh sáng chùm truyền thống hơn là nhiệt độ.
Warm” in this context is an analogy to radiated heat flux of traditional incandescent lighting rather than temperature.
Cần phải lưu ý rằng trong ngữ cảnh này“ lượng lợi nhuận
It should be noted in this context that the“amount for profit and general expenses” has
Nếu“ những giấc mơ” được dùng trong ngữ cảnh này, chúng rất khác với những gì chúng ta trải nghiệm trong giấc ngủ.
If"dreams" are concerned in this context, they are very different from those we have while sleeping.
Results: 905, Time: 0.0197

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English