Examples of using Ngữ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tự tin sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ.
Các từ tìm thấy trong từ điển hoặc thiết lập thành ngữ;
Tôi đã học được hàng trăm thành ngữ hữu ích….
Luyện kỹ năng nghe qua giao tiếp với giáo viên bản ngữ.
Từ ngữ ngắn gọn.
Hãy cho chúng tôi biết người bản ngữ nghĩ gì về băng ghi âm này.
Tôi giỏi ngoại ngữ trong thời gian ngắn được.
Ngữ“ renal function” và“ kidney function” có cùng ý nghĩa.
Ngữ chẳng sợ tôi.
Ngữ mà họ biết.
Tạng ngữ cho hai người này, yab- yum, có nghĩa là“ cha và mẹ”.
Vốn ngoại ngữ là cần thiết cho công việc.
Ngôn ngữ từ bạn nghĩa là sao?
Kể cả cách đọc và ngữ nghĩa cũng có thể lầm.
Thông thủy là một thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành xây dựng.
Ngữ bắt đầu hình thành.
Hầu hết các ngôn ngữ được nói bởi các nhóm nhỏ.
Mỗi một ngoại ngữ, giống như một cánh cửa cơ hội.
Chúng tôi có trường ngoại ngữ đặc biệt ở New York
Sao nhiều biểu ngữ biểu tình vậy?