NGỮ in English translation

language
ngôn ngữ
tiếng
term
thuật ngữ
hạn
nhiệm kỳ
cụm
điều khoản
dialect
phương ngữ
ngôn ngữ
tiếng địa phương
thổ ngữ
tiếng
ngôn ngữ địa phương
grammar
ngữ pháp
jargon
thuật ngữ
biệt ngữ
expression
biểu hiện
biểu thức
biểu cảm
ngôn luận
thể hiện
biểu đạt
cụm
biểu lộ
diễn đạt
vẻ
tongue
lưỡi
đẻ
ngôn ngữ
miệng
tiếng
phrase
cụm từ
câu
từ ngữ
ngữ
nói
terminology
thuật ngữ
linguistic
ngôn ngữ
ngữ học

Examples of using Ngữ in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Tự tin sử dụng tiếng Anh như người bản ngữ.
Use English confidently like native speaker.
Các từ tìm thấy trong từ điển hoặc thiết lập thành ngữ;
Words found in a dictionary or set expressions;
Tôi đã học được hàng trăm thành ngữ hữu ích….
I have learned hundreds of useful expressions….
Luyện kỹ năng nghe qua giao tiếp với giáo viên bản ngữ.
Practice listening skills via communications with native speaker teacher.
Từ ngữ ngắn gọn.
Speaking from the Brief.
Hãy cho chúng tôi biết người bản ngữ nghĩ gì về băng ghi âm này.
Please tell us what speakers of the language think of the recording.
Tôi giỏi ngoại ngữ trong thời gian ngắn được.
I am now good enough in the language in a short period of time.
Ngữ“ renal function” và“ kidney function” có cùng ý nghĩa.
The terms“renal function” and“kidney function” mean the same thing.
Ngữ chẳng sợ tôi.
The words don't fear me.
Ngữ mà họ biết.
The words they know.
Tạng ngữ cho hai người này, yab- yum, có nghĩa là“ cha và mẹ”.
In Tibetan, the terms for the couple are yab-yum, meaning"father" and"mother.".
Vốn ngoại ngữ là cần thiết cho công việc.
Love for languages is necessary for the job.
Ngôn ngữ từ bạn nghĩa là sao?
In terms of language you mean?
Kể cả cách đọc và ngữ nghĩa cũng có thể lầm.
The form and meaning of words can also be confusing.
Thông thủy là một thuật ngữ thường được sử dụng trong ngành xây dựng.
Value Engineering is a term used frequently in the construction industry.
Ngữ bắt đầu hình thành.
The words begin to form.
Hầu hết các ngôn ngữ được nói bởi các nhóm nhỏ.
Most languages are the languages of small groups.
Mỗi một ngoại ngữ, giống như một cánh cửa cơ hội.
Every single one of the language is like a window.
Chúng tôi có trường ngoại ngữ đặc biệt ở New York
We have exceptional English schools in New York
Sao nhiều biểu ngữ biểu tình vậy?
Why are there so many protest banners?
Results: 7852, Time: 0.045

Top dictionary queries

Vietnamese - English