THE SAME WORDS in Vietnamese translation

[ðə seim w3ːdz]
[ðə seim w3ːdz]
cùng một từ
same word
những lời tương tự
same words
similar words
cùng những lời
same words
từ giống
the same word
from the same
from the breed
những lời giống nhau
the same words
các từ tương
the same words
cùng một lời
same word
cũng những lời
giống hệt lời
những chữ giống hệt nhau

Examples of using The same words in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Look out for synonyms and parallel expressions because the questions are not likely to use the same words as those in the text.
Chú ý các từ đồng nghĩa và các cấu trúc song song vì các câu hỏi thường sẽ không dùng từ giống với bài đọc.
Chanting the same words again and again does not increase the likelihood that God will respond.
Tụng đi tụng lại những lời giống nhau không làm tăng thêm khả năng rằng Chúa sẽ đáp lại.
the two children repeated the same words with slight variations that never affected the sense.
hai em nhắc lại cùng những lời với một chút thay đổi mà nó không bao giờ làm xúc động tới tri giác.
Who wants to read the same words over and over:“Are you looking for organic dog food?
Ai muốn đọc những lời tương tự hơn và hơn:" Bạn đang tìm kiếm thức ăn cho chó hữu cơ?
even if they say the same words in English.
khi họ nói cùng một từ tiếng Anh.
They don't have to be the same words but the same idea.
Những lời ấy cần phải là cùng một lời nhưng không phải là cùng một lời..
Seeing someone doing the same thing or speaking the same words as you?
Thấy ai đó đang làm công việc giống bạn hay nói những lời tương tự như bạn?
a girl searching for her missing older brother who has only left her with the same words:“El Dorado.”.
mất tích của cô, người chỉ để lại cô bằng những lời giống nhau:“ El Dorado.”.
So when we pray the psalms, we are praying the same words that Jesus used to pray to his Father.
Vì thế, khi chúng ta cầu nguyện các bằng các thánh vịnh, chúng ta đang cầu nguyện cùng những lời mà Chúa Giêsu đã sử dụng để cầu nguyện với Cha của Người.
The long and short scales are two of several large-number naming systems for integer powers of ten, that use the same words with different meanings.
Quy mô dài và ngắn là hai của một vài hệ thống số lớn được đặt cho số nguyên mười được lũy thừa, sử dụng cùng một từ có nghĩa khác nhau.
Today I repeat the same words giving thanks to God for the twenty-four years of my service to the Church in the Chair of Peter.
Hôm nay, Tôi lập lại cũng những lời này để cảm tạ Thiên Chúa về 24 năm Tôi phục vụ Giáo Hội nơi Tòa Thánh Phêrô.
one by one was treated the same way as the first one with the same words.
đều bị tôi đối xử như đứa thứ nhất, với cùng những lời như nhau.
The long and short scales are two of several large-number naming systems for integer powers of ten, which use the same words with different meanings.
Quy mô dài và ngắn là hai trong một vài hệ thống số lớn được đặt cho số nguyên mười được lũy thừa, sử dụng cùng một từ có nghĩa khác nhau.
Yu IlHan, who was in a state of panic, ran around all over the place while repeating the same words like an idiot.
Yu IlHan, người đang ở vào trạng thái hoảng loạn, chạy khắp nơi trong khi lặp đi lặp lại những lời giống nhau như một thằng ngu.
When you were learning how to ride a bicycle, the same words surely encouraged you to keep on pedaling and balancing the bike you are riding.
Khi bạn tập xe đạp, chắc chắn cũng những lời này là những lời động viên giúp bạn đạp xe và giữ thăng bằng cho chiếc xe mà bạn đang lái.
This means that my search and your search, despite using the same words, will give us different results.
Điều này có nghĩa là tìm kiếm của tôi và tìm kiếm của bạn, mặc dù sử dụng cùng một từ, sẽ cho chúng ta kết quả khác nhau.
it is a moment when we all say exactly the same words”, declares Rabbi Skorka.
đó là lúc mà chúng ta cùng nói những lời giống nhau,” giáo sĩ Skorka khẳng định.
The same words expressed with a loud, harsh voice will
Cùng lời đó được diễn đạt lớn tiếng,
Try to use the same words every time you make the same request.
Sử dụng cùng một câu nói mỗi khi bạn đưa ra một yêu cầu nào đó.
The more you read and encounter the same words, the faster your reading will go as they become more familiar.
Bạn càng đọc và gặp phải những từ giống nhau, thì việc đọc của bạn càng nhanh thì càng trở nên quen thuộc hơn.
Results: 137, Time: 0.0671

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese