THE TIME TO STUDY in Vietnamese translation

[ðə taim tə 'stʌdi]
[ðə taim tə 'stʌdi]
thời gian để nghiên cứu
time to research
time to study
time to investigate
thời gian học
study time
time learning
class time
study period
school time
duration of study
length of study
course duration
lesson time
learning period

Examples of using The time to study in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Taking the time to study the forex market reaction to various releases will help you better forecast future outcomes and give you the market insight needed to trade successfully.
Việc dành thời gian để nghiên cứu phản ứng của thị trường ngoại hối đối với các tin tức phát hành sẽ giúp bạn dự đoán tốt hơn các kết quả trong tương lai và cung cấp cho bạn thông tin chi tiết cần thiết về thị trường để giao dịch thành công.
we did not have the time to study one thousand responses,
chúng tôii không có thời gian để nghiên cứu 1000 câu trả lời,
we didn't have the time to study them in detail as we were very busy.
chúng tôi không có thời gian để nghiên cứu chi tiết khi chúng tôi rất bận.
First, we need to be willing to take the time to study and meditate on what Jesus said, to do the necessary research,
Thứ nhất, chúng ta cần sẵn sàng dành thời gian để học hỏi và suy ngẫm những gì Chúa Giê- su nói,
Believe this is not a stupid method because not everyone has the time to study individual numbers and connections on a mathematical scale.
Bạn hãy tin rằng đây không phải là một phương pháp ngu ngốc bởi không phải ai cũng có thời gian nghiên cứu các con số cá nhân và những sự liên kết trên quy mô toán học.
they sound right in the moment, so we also begin spreading the misuse without taking the time to study the verse in its author-intended context.
truyền sự lạm dụng này mà không dành thời gian để học câu đó trong bối cảnh dự định của trước giả.
and take the time to study how it works and determine how much
đồng thời bỏ thời gian nghiên cứu cách thức hoạt động
When you take the time to study and become an expert at what you do, and then prepare thoroughly
Khi bạn dành thời gian để nghiên cứu và trở nên tinh thông trong những việc mình làm,
I use metaphor and symbol because it leaves more for the viewer to discover, but for the few who choose to take the time to study I have the interactive website where I meticulously explain my images.
Tôi sử dụng phép ẩn dụ và biểu tượng bởi vì nó để lại khá nhiều điều cho người xem khám phá, nhưng đối với một số ít người muốn dành thời gian để nghiên cứu những bức tranh của tôi họ có thể vào trang web của tôi để đọc những giải thích tỉ mỉ về những hình ảnh đó.
This is also a method that many countries have successfully applied in the past, which is expected to help shorten the time to study and issue new laws on digital banking, in order to keep up with the fast pace of development of technology globally.
Đây cũng là phương thức được nhiều nước áp dụng thành công trước đây và kỳ vọng có thể giúp rút ngắn thời gian nghiên cứu, ban hành các điều luật mới về ngân hàng số để theo kịp với sự phát triển không ngừng của công nghệ.
The parent doesn't have the time to study with them.
Phụ huynh không có thời gian để nghiên cứu với họ.
Take the time to study the demand for a product before promoting it.
Hãy dành thời gian để nghiên cứu nhu cầu cho một sản phẩm trước khi quảng bá nó.
Be sure to take the time to study and compare college review student reviews!
Hãy chắc chắn để dành thời gian để nghiên cứu và so sánh các trường đại học đánh giá sinh viên xem xét lại!
As a new employee take the time to study and understand your firm's culture.
Nếu là một nhân viên mới, bạn nên dành thời gian để nghiên cứu và hiểu về văn hóa của công ty.
Take the time to study the exact steps that you took and what outcome you received.
Hãy dành thời gian để nghiên cứu chính xác các bước đã tiến hành và những kết quả mà bạn nhận được.
Look, we don't have the time to study all the 1419 mental models that exist.
Nhìn xem, chúng ta không có thời gian để nghiên cứu 1419 mô hình đang tồn tại.
There is potential for substantial profits for the individual who takes the time to study the market.
Có tiềm năng cho lợi nhuận đáng kể cho cá nhân dành thời gian để nghiên cứu thị trường.
You can't really attain your goals if you do not learn or take the time to study.
Bạn không thể thực sự đạt được mục tiêu của mình nếu bạn không tìm hiểu hay bỏ thời gian để nghiên cứu.
It's really important that learners take the time to study every possible sound made by English vowels.
Điều quan trọng là người học phải dành thời gian để nghiên cứu mọi âm thanh có thể được tạo ra bởi các nguyên âm tiếng Anh.
In our fast-paced world, shoppers don't always have the time to study each and every product detail.
Trong thế giới đang phát triển nhanh chóng này, người mua không có thời gian để nghiên cứu sâu từng chi tiết mỗi sản phẩm.
Results: 9168, Time: 0.0573

The time to study in different Languages

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese