THE TRUTH HAS in Vietnamese translation

[ðə truːθ hæz]
[ðə truːθ hæz]
sự thật đã
truth has
truth is
facts have
the reality has
sự thật có
truth has
truth there is
the truth might
facts are
chân lý đã
truth has
sự thực đã

Examples of using The truth has in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
the main thing is to smell and the truth has become less. Eugene, St. Petersburg.
điều chính là để ngửi và sự thật đã trở nên ít hơn. Eugene, St. Petersburg.
Trump's alarmingly inconsistent relationship with the truth has been apparent for many years and throughout the campaign.
Mối liên hệ bất thường đáng báo động của Trump với sự thật, đã được thấy rõ ràng trong nhiều năm và trong suốt chiến dịch tranh cử.
I believe this must be addressed and that the truth has considerable bearing on where the world stands now.
Tôi tin rằng chuyện này phải được giải quyết, rằng sự thật sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến tình hình thế giới hiện nay.
I think the question should be addressed and that the truth has an obvious connection with the current state of the world.
Tôi tin rằng chuyện này phải được giải quyết, rằng sự thật sẽ có ảnh hưởng lớn lao đến tình hình thế giới hiện nay.
In simple fairness, no man seeking for the truth has any right to neglect the reading of the Bible.
Nói cách thật đơn giản rằng không một ai tìm kiếm chân lý lại có quyền xao lãng việc đọc Kinh thánh.
function has been recognized, you cannot appreciate how the truth has served you, for until your function is discovered,
bạn không thể cảm kích được sự thật đã phục vụ bạn
The truth has been known in medical communities for over 100 years, yet somehow these
Sự thật đã được lan truyền trong cộng đồng y khoa từ hơn 100 năm,
after all, assumes that the truth has a simple beauty, which ought to be communicable.”.
sự thanh lịch, xét cho cùng,">cho rằng sự thật có một vẻ đẹp đơn giản mà nên được truyền đạt.".
If“forgiveness” is given prematurely without the prerequisites of confession and repentance, then the truth has not been dealt with openly by both parties.
Nếu" sự tha thứ" được đưa ra sớm mà không có điều kiện tiên quyết là xưng tội và ăn năn, thì sự thật đã không được hai bên giải quyết một cách cởi mở.
this can be so only because you are wrong, because the truth has not been revealed to you as it has been to me.
điều này chỉ là vì anh sai trái bởi chân lý đã không bộc lộ ra với anh như đã bộc lộ ra với tôi.
Huge amounts of data were collected, researched and analyzed, and even though we can get access to the data, some ufologists believe that the truth has been hidden even though secret documentation has been declassified.
Các lượng lớn dữ liệu đã được thu thập, nghiên cứu và phân tích, và tuy chúng ta có thể truy cập các dữ liệu này, nhưng một số nhà nghiên cứu UFO tin rằng sự thật đã được che đậy ngay cả khi các tài liệu mật đã được công bố.
He can be so convinced of the reality of his own embodied concept of what the truth may be, that he forgets his own brain limitations, and the truth has come to him via his own soul, and is consequently coloured by his ray, being subsequently built into form by his personal separative mind.
Y có thể tự tin về sự đúng đắn của khái niệm được thể hiện của riêng mình về chân lý đến nỗi y quên đi những hạn chế của não bộ của mình, và rằng chân lý đã đến với y qua linh hồn của y, và do đó bị tô điểm bởi Cung của y, sau đó được thể trí riêng biệt của y tạo thành hình thể.
The TRUTH has been made manifest.
Sự thật đã được làm sáng tỏ.
Keeping one's thoughts to oneself and choosing not to speak the truth have become a basic survival skill in China.
Việc giữ kín những suy nghĩ của mình và không nói lên sự thật đã trở thành một kỹ năng sinh tồn cơ bản ở Trung Quốc.
Keeping one's thoughts to oneself and choosing not to speak the truth have become a basic survival skill in China.
Giữ lại nhận thức cho riêng mình, và lựa chọn không nói sự thật đã trở thành một phương thức sinh tồn cơ bản ở Trung Quốc.
Esotericists have always known this, but their aggressive and foolish presentations of the truth have greatly handicapped the Hierarchy.
Các nhà huyền bí học luôn luôn biết rõ điều này, nhưng cách trình bày đầy tự tin( aggressive) và ngốc nghếch của họ về chân lý đã gây bất lợi rất nhiều cho Thánh Đoàn( Hierarchy).
Finally, the truth had emerged in declassified documents published in August 2013.
Cuối cùng, sự thật đã xuất hiện trong các tài liệu giải mật được công bố vào tháng Tám năm 2013.
Those who have failed to work toward the truth have missed the purpose of living.
Những ai thất bại trong việc hành động hướng đến sự thật đã đánh mất mục tiêu của cuộc sống.
Those who have failed to work toward the truth have missed the purpose of living.
Những người đã không làm việc hướng tới sự thật đã bỏ lỡ mục đích sống.
Those few who know the truth have repeatedly warned Potimas Hyphenath and the rest to cease such actions,
Một số ít người biết về sự thật đã từng cảnh cáo Potimas Hyphenath,
Results: 51, Time: 0.0591

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese