THEN THEY BEGAN in Vietnamese translation

[ðen ðei bi'gæn]
[ðen ðei bi'gæn]
sau đó họ bắt đầu
then they started
then they began
later began
later they started

Examples of using Then they began in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Then they began to recognize the long run importance of satisfying customer wants, and this introduced the marketing concept.
Sau đó họ bắt đầu nhận thức được tầm quan trọng lâu dài của việc làm thỏa mãn các mong muốn của khách hàng và điều đó đã dẫn đến triết lý marketing.
Then they began to look at development opportunities to expand on the current capabilities.
Sau đó họ bắt đầu xem xét các cơ hội phát triển để mở rộng khả năng hiện tại.
At first there was no result, then they began to bite her, she began to itch, to lick,
Lúc đầu không có kết quả, sau đó họ bắt đầu cắn cô,
a combination of former bankers and tech experts, and then they began building products.
các chuyên gia công nghệ, và sau đó họ bắt đầu xây dựng các sản phẩm.
They started messaging each other; then they began speaking on the phone.
Họ hay gửi tin nhắn qua lại cho nhau và sau đó họ bắt đầu nói chuyện qua điện thoại.
They thought we were crazy, but then they began to believe in our plans.
Họ nghĩ chúng tôi bị điên, nhưng rồi họ bắt đầu tin tưởng vào kế hoạch của chúng tôi.
Then they began to look more and more often towards the door, and to talk of
Rồi họ bắt đầu liếc nhìn ra cửa mỗi lúc một nhiều hơn,
Then they began to pray… to cross themselves, and to call me"witch.
Rồi họ bắt đầu cầu nguyện… làm dấu thánh giá, và gọi tôi là" phù thủy".
Then they began at the ancient men which were before the house.".
Do đó, họ bắt đầu với những người đàn ông với các trưởng lão, những người ở trước mặt của ngôi nhà.
At first, many scientists assumed the familiar culprit of habitat destruction was at work, but then they began to wonder if the birds might simply be starving.[…].
Lúc đầu, nhiều nhà khoa học cho rằng thủ phạm quen thuộc của hiện tượng này là sự hủy hoại môi trường sống dưới tác động của con người, nhưng sau đó họ bắt đầu tự hỏi liệu những con chim có thể đơn giản chỉ là chết đói.
Then they began showing the“not secure” warning in two additional situations: when people enter data on an HTTP page,
Sau đó chúng tôi bắt đầu hiển thị cảnh báo" không an toàn" trong 2 trường hợp bổ sung:
Aiko and her students were looking at the unusual chatter of David and the Knights, then they began to hear voices from the stair connected to second floor.
Aiko và đám học sinh đang nhìn vào cuộc nói chuyện khác với ngày thường của David và các hiệp sĩ, rồi họ bắt đầu nghe những giọng nói đến từ cầu thang dẫn lên tầng hai.
they were the sea, I got rid of them with shampoo, and then they began to pour in like gold.
tôi đã loại bỏ chúng bằng dầu gội, và rồi chúng bắt đầu đổ vào như vàng.
first used to destroy the walls of enemy fortresses and other enemy fortifications, and then they began to be used to destroy the enemy's manpower.
các công sự khác của kẻ thù, và sau đó chúng bắt đầu được sử dụng để phá hủy nhân lực của kẻ thù.
And then, they began to walk.
Sau đó, họ bắt đầu đi bộ.
Then, they began the consultation.
Sau đó, họ bắt đầu tư vấn.
Then, they began to visit her more frequently.
Chàng bắt đầu tới thăm nàng thường xuyên hơn.
Then they begin to separate, each number heading off to its own unique destination.
Sau đó, chúng bắt đầu rẽ sang các ngả khác nhau, mỗi số xe hướng tới một đích riêng của mình.
Children with Hunter Syndrome typically develop normally until sometime between the ages of two and five, and then they begin regressing physically and cognitively.
Trẻ em mắc hội chứng Hunter thường phát triển bình thường cho đến khoảng giữa hai và năm tuổi, khi đó chúng bắt đầu bị suy giảm về thể chất và nhận thức.
If we talk about egg"ripples", then they begin to give eggs by 5 months.
Nếu chúng ta nói về trứng" gợn", thì chúng bắt đầu cho trứng sau 5 tháng.
Results: 44, Time: 0.0554

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese