THERE IS AN EXCEPTION in Vietnamese translation

[ðeər iz æn ik'sepʃn]
[ðeər iz æn ik'sepʃn]
có ngoại lệ
there are exceptions
have exceptions
an exception exists
có một trường hợp ngoại lệ

Examples of using There is an exception in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Indicates that the transition is to be executed if there is an exception and its condition is satisfied.
EXCEPTION Chỉ ra rằng chuyển tiếp đó được thực hiện nếu có một ngoại lệ và điều kiện của nó được thỏa mãn.
There is an exception for use in people with treatment-refractory gastrointestinal symptoms under an FDA Investigational New Drug application.[1].
Có một ngoại lệ khi sử dụng ở những người triệu chứng rối loạn tiêu hóa điều trị theo ứng dụng Thuốc điều tra mới của FDA.[ 1].
There is an exception to the labor certification requirement for physicians whose employment would be in the"national interest".
Có một ngoại lệ đối với yêu cầu chứng nhận lao động cho các bác sĩ việc làm sẽ là“ lợi ích quốc gia”.
There is an exception in Paris(Île-de-France) and its three surrounding départements.
Có một ngoại lệ là tại thành phố Paris( Île- de- France) và ba tỉnh xung quanh nó.
There is an exception to the work permit requirement if you are completing an internship as part of your study.
Có một ngoại lệ đối với yêu cầu giấy phép lao động nếu bạn đang trong thời gian thực tập như là một phần của chương trình học của bạn.
There is an exception for those who have come through a country considered to be“safe.”.
Cũng có trường hợp ngoại lệ đối với những người đi ngang qua một quốc gia được coi là“ an toàn”.
There is an exception for seniors with kidney or liver disease; please consult your
Có một ngoại lệ cho người cao niên mắc bệnh gan thận
Each key part in the whole system is all provided with a self-diagnosis testing so that it cannot affect the entire production process if there is an exception.
Mỗi phần quan trọng trong toàn bộ hệ thống đều được cung cấp thử nghiệm tự chẩn đoán để nó không thể ảnh hưởng đến toàn bộ quy trình sản xuất nếu có ngoại lệ.
There is an exception if you are working as a teaching
Có một ngoại lệ nếu bạn đang làm việc
But now, new research suggests there is an exception to this rule: Light will not travel at top speed in empty space if the"structure" of the light is first changed.
Nay một nghiên cứu mới đề xuất một ngoại lệ cho quy tắc này: Ánh sáng sẽ không truyền đi ở tốc độ tối đa trong không gian trống rỗng nếu“ cấu trúc” của ánh sáng bị biến đổi trước.
The U.N. Charter generally prohibits the use of force against other states but there is an exception if a state gives consent to the use of force on its territory.
Hiến chương Liên Hiệp Quốc về cơ bản cấm việc sử dụng vũ lực chống lại các quốc gia khác nhưng cũng có ngoại lệ nếu một nước đồng ý cho phép sử dụng vũ lực trên lãnh thổ của họ.
There is an exception to this rule though, if a customer calls with a critical complaint,
Mặc dù vây, vẫn có ngoại lệ cho quy tắc này, nếu một khách hàng
But wait, could there be an exception?
Nhưng mà… thể có ngoại lệ hay không?
Didn't I say there was an exception?
Không phải ta đã nói là có ngoại lệ rồi sao?
But wait, could there be an exception?
Nhưng mà… thể có ngoại lệ không?
But there's an exception for those who have come through a country considered"safe".
Tuy nhiên, cũng có trường hợp ngoại lệ đối với những người đi ngang qua một quốc gia được coi là“ an toàn”.
There's an exception that the artwork with content linking between each other or have the repetition in order to emphasize.
Có một ngoại lệ là các tranh nội dung nối liền giữa các bức với nhau, hay tính lặp lại để nhấn mạnh.
There was an exception for compelling reasons of national security, but Schrems had asked
Có ngoại lệ cho các lý do liên quan đến an ninh quốc gia
Gross income is pretty much everything, and it's defined in the law as income from all sources unless there's an exception in the tax code,” says Chris Raulston,
Tổng thu nhập gần như là tất cả mọi thứ, và nó được định nghĩa trong luật là thu nhập từ tất cả các nguồn trừ khi có ngoại lệ trong mã số thuế", Chris Raulston,
Although the sub-contractor was not named as a co-insured, it was common ground that it fell within the class of subcontractors who would ordinarily be a co-insured, but the Project Insurers argued that there was an exception where the sub-contractor was required to maintain its own liability insurance.
Mặc dù nhà thầu phụ đó không tên là người đồng được bảo hiểm nhưng một điểm chung là họ thuộc vào loại các nhà thầu phụ mà thông thường là người đồng được bảo hiểm, còn các công ty bảo hiểm dự án xây dựng biện lý rằng cũng có trường hợp ngoại lệ khi nhà thầu phụ được yêu cầu phải thu xếp bảo hiểm đối với phần trách nhiệm của họ.
Results: 42, Time: 0.0505

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese