THERE ISN'T MUCH in Vietnamese translation

[ðeər 'iznt mʌtʃ]
[ðeər 'iznt mʌtʃ]
không có nhiều
do not have much
no more
without many
without a lot
do not have a lot
there's not much
there are not many
không còn nhiều
there is not much
don't have much
no more
there are no more
có rất nhiều
have a lot
have so much
there are many
there is so much
got a lot
chẳng có gì nhiều
there's not much
didn't have much
haven't got a lot
chưa có nhiều
there are not many
don't have much
there is not much
there has not been much
has not had much
don't have a lot
chẳng còn nhiều
there isn't much
didn't have much

Examples of using There isn't much in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Thankfully, there isn't much chance of that happening.
Ơn trời là có rất ít cơ hội để điều này diễn ra.
Regarding the owner experience, there isn't much left to say about these cars.
Về phần đội chủ nhà, không có quá nhiều điều để nói về họ.
There isn't much to say about this part.
Không có gì nhiều để nói về phần này cả.
There isn't much to be said in this section.
Không có quá nhiều thứ để nói ở phần này.
There isn't much difference compared to Figure 8.
Cũng không nhiều khác biệt với bản 8.
Cloud- There isn't much that needs to be said about the cloud.
Jan Oblak: Có quá nhiều điều để bàn về Oblak.
Usually, there isn't much.
Thường là không có gì nhiều.
There isn't much to do for people.
Không có rất nhiều việc phải làm về những người.
There isn't much that coconut oil can't do!
Không có thứ gì dầu dừa không thể!
There isn't much to see now.
Hiện cũng khônggì nhiều để xem.
But there isn't much life left in her….
Nhưng cũng chẳng còn mấy sự sống trong con bé đó….
There isn't much time for her to make breakfast.
Không có quá nhiều thời gian để nấu bữa sáng*.
There isn't much to say about Runtastic at this point.
Không có gì nhiều để nói về FlyQuest vào thời điểm này.
There isn't much to think about after the fact though.
Không có gì nhiều lưu ý sau mặc dù.
Besides, there isn't much installed.
Cũng không có quá nhiều cài đặt.
There isn't much to say about the design.
Không có gì nhiều để nói về thiết kế.
There isn't much oil.
Dầu thì không có nhiều.
There isn't much not to like about this product.
Không có gì nhiều để không thích về sản phẩm này.
There isn't much to say about the software on the Razer Phone 2.
Không có quá nhiều điều để nói về phần mềm trên Razer Phone 2.
There isn't much to say about Mr. No Name historian.
Không có gì nhiều để nói về cuốn sách The Historian này.
Results: 415, Time: 0.085

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese