THESE CONCEPTS in Vietnamese translation

[ðiːz 'kɒnsepts]
[ðiːz 'kɒnsepts]
những khái niệm này
these concepts
these notions
these conceptions
những ý tưởng này
these ideas
these thoughts
these concepts
this notion

Examples of using These concepts in English and their translations into Vietnamese

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
And so we're looking at these concepts, and we were just like, whoa, this guy's good.
Và chúng tôi nhìn vào những ý tưởng này, và chúng tôi thấy, whoa, anh chàng này giỏi thật.
You will learn to apply these concepts and results in concrete, often interdisciplinary, applications using analytical as well as computational approaches.
Bạn sẽ học cách áp dụng các khái niệm và kết quả này một cách cụ thể, thường liên ngành, các ứng dụng sử dụng các phương pháp phân tích cũng như tính toán.
Teachers use the key concepts in the hope that children will master how these concepts work as well as why they work?
Giáo viên sử dụng các khái niệm chính với hy vọng rằng trẻ em sẽ nắm vững cách các khái niệm, rồi đến ứng dụng như thế nào và tại sao ứng dụng như thế?
He did not invent these concepts as a matrix algebra, however, rather he focused attention
Ông không phát minh ra những khái niệm như là một đại số ma trận,
Our aim is to present these concepts and algorithms in a general setting that is not tied to one particular operating system.
Nó nhằm mục đích trình bày các khái niệm và thuật toán này trong một cài đặt chung không bị ràng buộc với một hệ thống cơ sở dữ liệu cụ thể.
An example brings these concepts alive within a unique human being and shows some of the ways I help people find peacefulness.
Một ví dụ mang lại những khái niệm sống động trong một con người độc đáo và cho thấy một số cách tôi giúp mọi người tìm thấy sự yên bình.
He would emerge with new concepts, then he would consider whether these concepts violated any existing scientific principles or experimental data.
Khi xuất hiện các khái niệm mới, ông sẽ xem xét liệu những khái niệm đó có vi phạm bất kỳ nguyên tắc khoa học hiện tại hoặc dữ liệu thực nghiệm nào không.
You can very well imagine from these concepts of Buddhism the size of the universe as a whole.
Từ những khái niệm trên đây của Phật giáo, quí vị có thể tưởng tượng ra kích thước của toàn thể vũ trụ là thế nào.
I appreciated how difficult it is to believe these concepts without having personal experience.
Tôi hiểu thật khó khăn làm sao để tin vào những khái niệm ấy khi không có những kinh nghiệm cá nhân.
According to the sutra, all these concepts are the products of false imagination, or discriminating thought(vikalpa).
Theo Kinh, tất cả các ý niệm đều là sản phẩm của sự tưởng tượng giả tạo hay‘ phân biệt sai lầm'( biến kế, vikalpa).
If you can stick to these concepts and tactics, you will be much more confident.
Nếu bạn có thể dính vào những khái niệm và chiến thuật, bạn sẽ tự tin hơn nhiều.
One of the most important of these concepts was the fragility and briefness of life.
Một trong những quan trọng nhất của khái niệm này là sự mong manh và briefness của cuộc sống.
As a developer myself, I would like to simplify these concepts and explain the differences between software design and software architecture.
Là một nhà phát triển, tôi muốn đơn giản hóa các khái niệm này và giải thích sự khác biệt giữa software architecture với software design.
Keep these concepts in mind as you develop as a poker player.
Giữ những khái niệm trong tâm trí khi bạn phát triển như là một người chơi poker.
Using these concepts you will never have to tuck one more key in a artificial stone or below a plant container.
Với những ý tưởng này bạn sẽ không bao giờ phải nhét chìa khóa khác vào một hòn đá giả hay dưới một chậu hoa.
If you jump into trading without fully understanding how these concepts work, you will be far more likely to lose money.
Nếu bạn nhảy vào giao dịch mà không hiểu đầy đủ về cách các khái niệm này hoạt động, bạn sẽ có nhiều khả năng mất tiền hơn.
For decades, these concepts have flourished in America, but have consistently been rejected by medicine
Trong nhiều thập kỷ, những khái niệm đó phát triển ở Mĩ, nhưng trước sau đều
The authors' purpose is to introduce and explain these concepts to a Chinese audience, not to describe Chinese ideas and plans.
Mục đích của các tác giả là giới thiệu và giải thích các ý tưởng này cho cử tọa Trung Quốc, chứ không phải là mô tả các ý tưởng và kế hoạch của Trung Quốc.
These concepts often present challenges for students and this course helped students master these combinations.
Khái niệm này thường thể hiện thách thức dành cho học viên và đồng thời giúp đỡ học viên nắm vững sự kết hợp này..
These concepts are actually temporally based; they are, in essence, time.
Những niệm tưởng này trong thực tế chỉ có nền tảng tạm thời; trong bản chất chúng là thời gian.
Results: 394, Time: 0.0372

Word-for-word translation

Top dictionary queries

English - Vietnamese